ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I; 2011-2012

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I; 2011-2012 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

THIẾT LẬP BẢNG HAI CHIỀU – GHKI- KHỐI 1
Năm học: 2011-2012

Mức độ

Nhận thức ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Đọc
-Đọc trơn, rõ chữ ghi âm, chữ ghi vần.
-Đọc trơn, rõ tiếng, rõ từ ngữ.
- Đọc đúng câu.
-Đọc đúng câu ứng dụng (từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/15 phút).
-Hiểu nghĩa từ trong bài đọc.
-Hiểu nội dung bao quát của câu ứng dụng.
-Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 tốc độ đọc 15 tiếng/phút.

Viết
-Viết đúng chữ cái chữ thường, kiểu chữ to và chữ vừa.
- Viết đúng các từ ngữ.
-Chép đúng câu ứng dụng (từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút).
-Viết đúng chính tả.
-Viết đúng câu trong bài chính tả.
-Trình bày bài viết theo mẫu.
-Chép đúng câu hỏi, câu kể trong bài.
-Biết điền âm vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ.








THIẾT LẬP BẢNG HAI CHIỀU – GHKI- KHỐI 1
Năm học: 2011-2012
MÔN TOÁN

Mức độ nhận thức

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu

Vận dụng




SỐ VÀ PHÉP TÍNH

-Đọc, viết các số trong phạm vi 10.







-So sánh các số trong phạm vi 10.

-Biết cộng các số trong phạm vi 5.
(14 câu)
-Biết đọc viết đúng các số từ 1 – 10.
-Biết điền số thích hợp vào dãy số theo thứ tự từ 0 – 10, từ 10 – 0.
-Viết đúng các số trên tia số.
- Biết so sánh hai số và điền dấu : >; <; =

-Biết điền dấu thích hợp vào phép tính.

- HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 (thực hiện tính ngang, cột dọc.)
-HS biết viết phép tính thích hợp với tình huống hình vẽ.
-Baì 2B. Dành cho HS khá- giỏi.
(16 câu)


ĐẠI LƯỢNG
Chưa học
Chưa học


GIẢI TOÁN
Chưa học
Chưa học


HÌNH HỌC
- Nhận biết các hình đã học.
(2 câu)
- HS nhận dạng được hình vuôn, hình tròn, hình tam giác.
-Biết tìm được số lượng hình đã học.

 Phòng GD&ĐT huyện Tân Thành Thứ…ngày…tháng … năm 2011
Trường Tiểu học Trưng Vương KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………… Môn thi: Toán
Lớp: 1A… Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên


Bài 1 : Viết số : (2điểm)

a. >

0 … … … … … … … … … 10

b. Trong các số từ 0 đến 10 :
Số bé nhất là : ……………….
Số lớn nhất là :……………….
c.Các số bé hơn 10 là : ……… ; ………...; ……….; ………..; ……… ; ………..; ……….; …………; ……….; …………
d. Số ?
10

8

6


3


0

Bài 2 : (3 điểm)
A/ Điền dấu : < ; > ; = ; ? (1 điểm)
a. 5 7 c. 3 + 2 5
b. 4 2 d. 8 5 + 0
B/ Số ? (2điểm)

+ = b. 2 + 1 = 4

+ = 1 + 1 + = 4

+ = + 2 + 1 = 4

Bài 3 : Tính : (1 điểm)
a. 0 + 5 = b. 1 + 2 + 2 =
2 + 3 = 1 + 4 + 0 =

Bài 4 : Tính cột dọc (1 điểm)
a. 2 b. 4
+ +
3 0
….. ……
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : (2điểm)
a, b,




















Bài 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 114,80KB| Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)