De kiem tra hoc ki 2 sinh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 18/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki 2 sinh 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ………….
Ngày giảng:………………….
Tiết 70. KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đặc điểm của thực vật hạt kín( 1 lá mầm,hai lá mầm)
- Vi khuẩn,vai trò và tác hại của vi khuẩn,liên hệ bản thân...
- Vai trò của thực vật đối với đời sống động vật.....
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ghi nhớ kiến thức và cách trình bày bài,liên hệ thực tế.
- Vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi thực tế
- Học sinh có năng phân tích và tổng hợp kiến thức
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài kiểm tra độc lập, tự giác
II. Ma trận đề
A. Ma trận đề kiểm tra
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (Gồm có: 02 trang)
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quả và hạt
-Nhận biết được quả phân chia dựa vào vỏ quả khi chín. Cách thụ phấn....
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
2câu(1đ)
Các nhóm thực vật
-Nhận biết được đặc điểm của rêu ,dương xỉ
-Nhận biết được đặc điểm chung của cây một và hai lá mầm và lấy được ví dụ.
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
1câu(1đ)
1câu(3đ)
Vai trò của thực vật
-PISA: Vận dụng kiến thức đã học trình bày được vai trò của TV đối với ĐV và đề ra được một số biện pháp bảo vệ thực vật.
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
1câu(2đ)
Vi khuẩn, nấm, địa y
-Hiểu được vai trò của vi khuẩn, nấm vừa có ích vừa có hại. Từ đó đề ra được biện pháp bảo vệ bản thân tránh tác hại của vi khuẩn có hại và lấy được ví dụ
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
1 câu(3đ)
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 6
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
B. Bài kiểm tra
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 6 (45 phút)
Họ và tên:............................lớp:........
Điểm
Lời phê của giáo viên
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1:(0,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt ?
A. Vỏ quả ; B. Thịt quả ; C. Hạt quả ; D. Số lượng quả.
2:(0,5đ) Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A
(Tên quả và hạt)
Chỗ nối
Cột B
(Các thụ phấn)
1. Hoa bầu bí
1-
2-
a. Nhờ gió
2. Hoa cây ngô
b. Tự phát tán
c. Nhờ động vật
Câu 3:(0,75đ) Hãy chọn các cụm từ cho trong ngoặc(rễ , bào tử , túi bào tử, mạch dẫn) điền vào chỗ trống cho thích hợp.
- Rêu là những thực vật đã có thân, lá, nhưng chưa có ……… và chưa có…… chính thức.
-Rêu sinh sản bằng……….và được chứa trong ………Cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.
Phần II. Tự luận:(8đ)
Câu 4:(3đ). Đặc điểm cây một lá mầm? Hãy kể tên 4 cây một lá mầm mà em biết?
Câu 5:(3đ). Vi khuẩn có vai trò gì? Em phải làm gì để tránh các vi khuẩn có hại ảnh hưởng đến sức khỏe của bản thân em?
Câu 6:(2đ). PISA: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
Quan sát các hình ảnh này và trả lời câu hỏi sau:
Vai trò của thực vật đối với động vật là gì? Liên hệ thực tế, từ
Ngày giảng:………………….
Tiết 70. KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đặc điểm của thực vật hạt kín( 1 lá mầm,hai lá mầm)
- Vi khuẩn,vai trò và tác hại của vi khuẩn,liên hệ bản thân...
- Vai trò của thực vật đối với đời sống động vật.....
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ghi nhớ kiến thức và cách trình bày bài,liên hệ thực tế.
- Vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi thực tế
- Học sinh có năng phân tích và tổng hợp kiến thức
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài kiểm tra độc lập, tự giác
II. Ma trận đề
A. Ma trận đề kiểm tra
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (Gồm có: 02 trang)
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quả và hạt
-Nhận biết được quả phân chia dựa vào vỏ quả khi chín. Cách thụ phấn....
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
2câu(1đ)
Các nhóm thực vật
-Nhận biết được đặc điểm của rêu ,dương xỉ
-Nhận biết được đặc điểm chung của cây một và hai lá mầm và lấy được ví dụ.
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
1câu(1đ)
1câu(3đ)
Vai trò của thực vật
-PISA: Vận dụng kiến thức đã học trình bày được vai trò của TV đối với ĐV và đề ra được một số biện pháp bảo vệ thực vật.
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
1câu(2đ)
Vi khuẩn, nấm, địa y
-Hiểu được vai trò của vi khuẩn, nấm vừa có ích vừa có hại. Từ đó đề ra được biện pháp bảo vệ bản thân tránh tác hại của vi khuẩn có hại và lấy được ví dụ
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
1 câu(3đ)
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 6
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
B. Bài kiểm tra
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 6 (45 phút)
Họ và tên:............................lớp:........
Điểm
Lời phê của giáo viên
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1:(0,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt ?
A. Vỏ quả ; B. Thịt quả ; C. Hạt quả ; D. Số lượng quả.
2:(0,5đ) Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A
(Tên quả và hạt)
Chỗ nối
Cột B
(Các thụ phấn)
1. Hoa bầu bí
1-
2-
a. Nhờ gió
2. Hoa cây ngô
b. Tự phát tán
c. Nhờ động vật
Câu 3:(0,75đ) Hãy chọn các cụm từ cho trong ngoặc(rễ , bào tử , túi bào tử, mạch dẫn) điền vào chỗ trống cho thích hợp.
- Rêu là những thực vật đã có thân, lá, nhưng chưa có ……… và chưa có…… chính thức.
-Rêu sinh sản bằng……….và được chứa trong ………Cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.
Phần II. Tự luận:(8đ)
Câu 4:(3đ). Đặc điểm cây một lá mầm? Hãy kể tên 4 cây một lá mầm mà em biết?
Câu 5:(3đ). Vi khuẩn có vai trò gì? Em phải làm gì để tránh các vi khuẩn có hại ảnh hưởng đến sức khỏe của bản thân em?
Câu 6:(2đ). PISA: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
Quan sát các hình ảnh này và trả lời câu hỏi sau:
Vai trò của thực vật đối với động vật là gì? Liên hệ thực tế, từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)