Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Nga | Ngày 08/10/2018 | 137

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………Lớp:…………….
Phiếu ôn tập:
Bài 1:Viết số?
Năm mươi:………….. – Hai mươi tư:………….
Sáu mươi sáu:………. – Mười chín:…………….
Mười:……………….. – Bảy:……………………
Bảy mươi bảy:………. – Tám mươi:…………….
Chín mươi:………….. – Mười lăm:……………..
Bài 2: Đọc số?
- 67:……………………………………. - 54:……………………………
- 55:…………………………………… - 66:……………………………
- 98:…………………………………… - 27:……………………………
- 100:………………………………….. – 33:……………………………
- 9:……………………………………. – 7:…………………………….
- 15:………………………………….. – 25:…………………………..
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
Số 18 gồm ……..chục và……………đơn vị.
Số 44 gồm ……chục và ……………đơn vị.
Số 85 gồm…….. chục và…………. đơn vị.
Số 29 gồm ………chục và …………đơn vị.
Số 61 gồm………. chục và………… đơn vị.
Số 93 gồm ……….chục và ……….đơn vị.
Bài 4: Viết số?
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau


10



15



19



26



29



60



71



87



7



1



66


Bài 5: Viết các số sau: 35, 41, 64, 85.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………..
Bài 6: Các số 45; 37; 54; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
45; 37; 54; 28 B. 37; 45; 54; 28
C. 28; 54; 45; 37 D. 28; 37; 45; 54
Bài 7 a. Khoanh vào số lớn nhất: 40, 29, 80, 17.
b. Khoanh vào số bé nhất: 50, 38, 13, 30.

Bài 8: Điền dấu >, <, =
75………79 14…………13 + 3
56………65 81…………50 + 30
31……….13 29………….20 + 10
Bài 7 : Đặt tính rồi tính.
46 + 2 58 – 7 5 + 22 47 + 11 85 – 82
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
80 – 10 34 + 42 76 – 43 47 + 52 3 + 45
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?
Bàigiải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tính:
45 – 32 + 32 =………………...
=………………..
 16 – 6 + 57 =………………………
= ……………………..

Câu 10: Một quyển truyện gồm 24 trang, Bình đã đọc 20 trang. Hỏi quyển truyện đó còn mấy trang Bình chưa đọc ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 11: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm
………………………………………………………………………………………




Họ và tên học sinh:...................................................................Lớp:................

Điểm
Nhận xét của GV


Bằng số
Bằng chữ



 Đọc bài : Trường em
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay .
Em rất yêu mái trường của em.
Em khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1:Trong bài trường học được gọi là gì?
a. Ngôi nhà thứ hai.
b. Nơi vui chơi thú vị
c. Nơi thư giãn của mọi người.
Câu 2: Trường học mang lại cho em những lợi ích gì?
a. Dạy em những điều hay.
b. Dạy em thành người tốt.
c. Tất cả hai ý trên.
Câu 3: Vì sao em rất yêu mái trường?
a. Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
b. Trường học dạy em thành người tốt.
c. Tất cả hai ý trên.
Câu 4: Viết câu có vần:
- Có vần ai:.................................................................................................................
- Có vần ay:................................................................................................................


I/ Chính tả:
Câu 1: Tập chép. Chim rừng Tây Nguyên
Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lộn. Những con chim cơ-púc mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, hót lanh lảnh như sáo.










































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Nga
Dung lượng: 831,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)