Đề kiểm tra học kì 2 II

Chia sẻ bởi Dương Văn Khởi | Ngày 27/04/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 II thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Lệnh Insert/Page Numbers trong Word để làm gì:
a. Dàn trang b. Căn trang c. Đánh số trang d. Đếm trang
Câu 2: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay trong Word là:
a. TELEX b. VNI c. Cả 2 đều sai d. Cả 2 đều đúng
Câu 3: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:
a. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. b. Bai; Kilôbai; Mêgabai
c. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. d. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 4: Hộp thoại Find and Replace trong Word giúp người dùng có thể:
a. Tìm kiếm b. Thay thế c. Tìm kiếm và thay thế d.Cả 3 đều sai
Câu 5: Phạm vi mã hóa(MH) dữ liệu là:
a. Chỉ MH phần mềm b. Chỉ MH phần cứng c. Có thể cả 2 d. Sai hết
Câu 6: Hệ soạn thảo văn bản là:
a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm tiện ích c. Cả 3 đều đúng
Câu 7: Font chữ nào sau đây viết được chữ Việt trong Mã Unicode:
a. Vn Time b. Times new Roman c. VNI Times d. Cả 3 font
Câu 8: Tùy chọn nào sau đây trong Word có nghĩa là phân biệt chữ hoa chữ thường:
a. Match case b. Change case c. Frames d. Drop Cap
Câu 9: Để về cuối trang trong Word thì nhấn phím nào sau đây:
a. Home b. Page Down c. Page Up d. End
Câu 10: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ
a. [email protected] b. [email protected]
c. [email protected] d. [email protected]
Câu 11: Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím:
a. Enter b. Insert c. Delete d. Shift
Câu 12: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí nào sau đây do người Việt Nam cung cấp và quản lý
a. www.gmail.com b. www.yahoo.com c. www.hotmail.com d. www.fpt.vn
Câu 13: Bỏ/chọn ô Replace text as you type hộp thoại AutoCorrect trong Word để làm gì:
a. Định dạng kiểu chữ b. Thay thế khi gõ c. Trợ giúp d. Viết hoa
Câu 14: Biểu tượng của Microsoft Word có hình:
a. Chữ M b. chữ MW c. Chữ W d. Chữ WORD
Câu 15: Lệnh FORMAT là lệnh gì trong Word
a. Định dạng b. Biên tập c. Hiển thị d. Công cụ
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
a. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
b. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
c. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
d. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 17: Có mấy cách để tạo một văn bản trống:
a.1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 18: Định dạng kí tự có thể định dạng:
a. Font chữ b. Căn lề c. Hướng giấy d. cả 3
Câu 19: Tổ hợp phím "CTRL + S " trên hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word là:
a. Tạo ra một văn bản trống b. Đổi màu chữ c.Lưu văn bản hiện thời d. Xoá văn bản
Câu 20: Để xem trước khi in dung lệnh nào sau đây:
a. File/Print Preview b. File/Print c. File/Preview Print d. File/Preview
Câu21: Chức năng AutoCorrect
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Khởi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)