Đề kiểm tra học kì 1 tin 12 Trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Vũ Văn Lưu |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 tin 12 Trắc nghiệm thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(35 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi TIN
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số thứ tự nên chọn loại nào
A. Autonumber B. Number C. Yes/No D. Date/Time
Câu 2: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa B. Bắt buộc phải viết thường
C. Tùy theo trường hợp D. Không phân biệt chữ hoa hay thường
Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện lệnh :
A. Edit / Primary key B. File / Primary key
C. Table / Primary key D. View / Primary key
Câu 4: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ) thực hiện lệnh nào ?
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Form/Create Form by using Wizard
C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection
Câu 5: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/new/Blank Database B. Create Table in Design View
C. File/open D. Create table by using wizard
Câu 6: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
B. Chọn hai bảng và nhấn Delete
C. Chọn một bảng và nhấn Delete
D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete
Câu 7: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/ B. File/New/Blank Database
C. File/Open/ D. Create Table by Using Wizard
Câu 8: đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo
A. Table B. reports C. Queries D. Form
Câu 9: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2003
A. MDB B. ASE C. PDF D. XLS
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi:
A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number
Câu 11: Trong Acess để mở CSDL đã lưu thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard B. File/new/Blank Database
C. Create Table in Design View D. File/open/
Câu 12: Khi làm việc với đối tượng báo cáo ta có thể chọn điều kiện sắp xếp theo bao nhiêu trường
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không hạn chế
Câu 13: kết quả của biểu thức sau: Tong:[toan]+[van] nếu [toan] mang giá trị null (toan, van kiểu dl là number)
A. Giá trị bằng 0 + van B. giá trị bằng null
C. Máy báo lỗi D. giá trị bằng 0
Câu 14: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì :
A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng :
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Sort/Sort Descending
C. Tools/Sort/Sort Ascending D. Tools/Sort/Sort Descending
Câu 16: Thao tác nào sau đây dùng để tạo mẫu hỏi
A. Create table in Design view B. Create report in Design view
C. Create form in Design view D. Create query in Design view
Câu 17: A. B. C. D.
Câu 18: Đâu không phải là phép toán logic
A. NO B. NOT C. AND D. OR
Câu 19: Đâu là đối tượng báo cáo
A. Queries B. Tables C. Reports D. Forms
Câu 20: Đâu là đối tượng xem báo cáo trong khi thiết kế báo cáo
A. B. C. D. A, B, C đều sai
Câu 21: Trong mẫu hỏi để đặt điều kiện gộp nhóm ta chọn
A. Show B. Total C. Criteria D. Sort
Câu 22:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(35 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi TIN
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số thứ tự nên chọn loại nào
A. Autonumber B. Number C. Yes/No D. Date/Time
Câu 2: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa B. Bắt buộc phải viết thường
C. Tùy theo trường hợp D. Không phân biệt chữ hoa hay thường
Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện lệnh :
A. Edit / Primary key B. File / Primary key
C. Table / Primary key D. View / Primary key
Câu 4: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ) thực hiện lệnh nào ?
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Form/Create Form by using Wizard
C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection
Câu 5: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/new/Blank Database B. Create Table in Design View
C. File/open D. Create table by using wizard
Câu 6: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
B. Chọn hai bảng và nhấn Delete
C. Chọn một bảng và nhấn Delete
D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete
Câu 7: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/
C. File/Open/
Câu 8: đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo
A. Table B. reports C. Queries D. Form
Câu 9: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2003
A. MDB B. ASE C. PDF D. XLS
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi:
A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number
Câu 11: Trong Acess để mở CSDL đã lưu thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard B. File/new/Blank Database
C. Create Table in Design View D. File/open/
Câu 12: Khi làm việc với đối tượng báo cáo ta có thể chọn điều kiện sắp xếp theo bao nhiêu trường
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không hạn chế
Câu 13: kết quả của biểu thức sau: Tong:[toan]+[van] nếu [toan] mang giá trị null (toan, van kiểu dl là number)
A. Giá trị bằng 0 + van B. giá trị bằng null
C. Máy báo lỗi D. giá trị bằng 0
Câu 14: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì :
A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng :
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Sort/Sort Descending
C. Tools/Sort/Sort Ascending D. Tools/Sort/Sort Descending
Câu 16: Thao tác nào sau đây dùng để tạo mẫu hỏi
A. Create table in Design view B. Create report in Design view
C. Create form in Design view D. Create query in Design view
Câu 17: A. B. C. D.
Câu 18: Đâu không phải là phép toán logic
A. NO B. NOT C. AND D. OR
Câu 19: Đâu là đối tượng báo cáo
A. Queries B. Tables C. Reports D. Forms
Câu 20: Đâu là đối tượng xem báo cáo trong khi thiết kế báo cáo
A. B. C. D. A, B, C đều sai
Câu 21: Trong mẫu hỏi để đặt điều kiện gộp nhóm ta chọn
A. Show B. Total C. Criteria D. Sort
Câu 22:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Lưu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)