DE KIEM TRA HOC KI 1 MON HOA 10
Chia sẻ bởi Lê Thị Lý |
Ngày 27/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KI 1 MON HOA 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD& ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT A ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: HOÁ HỌC - 10 (cơ bản)
Thời gian làm bài: 60 Phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:………./12/2013
Họ và tên:…………………………………………………
Lớp:………………………………………………………..
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: As = 75; Si = 28; N = 14; P = 31; Zn = 65; Ba =137; Ca = 40; Mg = 24, Ca = 40, Na = 23
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm )
Câu 1: Trong một chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi. D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của Na :1s22s22p63s1. Trong bảng tuần hoàn Na thuộc nhóm :
A. nhóm IIA. B. nhóm IA. C. nhóm IB D. nhóm IIB.
Câu 3: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
A. Mg, Na, Al B. Na, Al, Mg C. Na, Mg, Al D. Al, Mg, Na
Câu 4: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung
câu 5: Số oxi hóa của N trong NH3, NO2 lần lượt là :
A. - 3, +4 B. -3, -4. C. +3, +4 D. +4, – 3
Câu 6: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất ?
A. H2 B. CH4 C. HCl D. N2
Câu 7: Trong phản ứng : C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Vai trò của C trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử
C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử .
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử
Câu 8: Nguyên tố F có Z = 9. Cấu hình electron nguyên tử của flo là:
A. 1s22s2 2p5 B. 1s2 2s2 3p5.
C. 1s2 2s32p5 D. 1s2 2s2 2p6
Câu 9: Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì cấu hình electron của cation X2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s23p64s24p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 10: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron, proton và electron . D. nơtron, proton
Câu 11: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M = 75) B. Si ( M= 28) C. N (M = 14) D. P (M = 31)
Câu 12: Cho các ion sau: Cl- , NO3- , Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:
A. Cl- , NO3- B. NO3- , Fe3+ C. Fe3+ , Cl- D. Cl- , NO3- , Fe3+.
Câu 13: Trong một nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì tính kim loại của các nguyên tố :
A. tăng dần. C. không thay đổi.
B. giảm dần. D. Cả B và C đều đúng
Câu 14: Phân lớp d chứa tối đa số electron là:
A. 8 B. 10 C. 6 D. 2.
Câu 15: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có công thức phân tử là:
A. RH4 B. RH2 C. RH D. RH3
Câu 16: Cho các nguyên tử: Các cặp nguyên tử là đồng vị của nhau:
A. BC. D.
Câu 17: Cho ký hiệu nguyên tử , nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron B. 11 proton, 11 notron
C. 12 proton, 12 electron D. 11
TRƯỜNG THPT A ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: HOÁ HỌC - 10 (cơ bản)
Thời gian làm bài: 60 Phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:………./12/2013
Họ và tên:…………………………………………………
Lớp:………………………………………………………..
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: As = 75; Si = 28; N = 14; P = 31; Zn = 65; Ba =137; Ca = 40; Mg = 24, Ca = 40, Na = 23
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm )
Câu 1: Trong một chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi. D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của Na :1s22s22p63s1. Trong bảng tuần hoàn Na thuộc nhóm :
A. nhóm IIA. B. nhóm IA. C. nhóm IB D. nhóm IIB.
Câu 3: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
A. Mg, Na, Al B. Na, Al, Mg C. Na, Mg, Al D. Al, Mg, Na
Câu 4: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung
câu 5: Số oxi hóa của N trong NH3, NO2 lần lượt là :
A. - 3, +4 B. -3, -4. C. +3, +4 D. +4, – 3
Câu 6: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất ?
A. H2 B. CH4 C. HCl D. N2
Câu 7: Trong phản ứng : C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Vai trò của C trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử
C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử .
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử
Câu 8: Nguyên tố F có Z = 9. Cấu hình electron nguyên tử của flo là:
A. 1s22s2 2p5 B. 1s2 2s2 3p5.
C. 1s2 2s32p5 D. 1s2 2s2 2p6
Câu 9: Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì cấu hình electron của cation X2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s23p64s24p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 10: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron, proton và electron . D. nơtron, proton
Câu 11: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M = 75) B. Si ( M= 28) C. N (M = 14) D. P (M = 31)
Câu 12: Cho các ion sau: Cl- , NO3- , Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:
A. Cl- , NO3- B. NO3- , Fe3+ C. Fe3+ , Cl- D. Cl- , NO3- , Fe3+.
Câu 13: Trong một nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì tính kim loại của các nguyên tố :
A. tăng dần. C. không thay đổi.
B. giảm dần. D. Cả B và C đều đúng
Câu 14: Phân lớp d chứa tối đa số electron là:
A. 8 B. 10 C. 6 D. 2.
Câu 15: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có công thức phân tử là:
A. RH4 B. RH2 C. RH D. RH3
Câu 16: Cho các nguyên tử: Các cặp nguyên tử là đồng vị của nhau:
A. BC. D.
Câu 17: Cho ký hiệu nguyên tử , nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron B. 11 proton, 11 notron
C. 12 proton, 12 electron D. 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)