De kiem tra hoc ki 1
Chia sẻ bởi Lê Phước Hải |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki 1 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2006 – 2007
Môn thi: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2,5 điểm )Cho bảng số liệu về trung bình tháng về nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm dưới đây:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
27
28
28
28
27
26
25
25
26
26
27
27
Lượng mưa(mm)
40
55
100
125
360
495
215
55
70
170
200
80
Nêu đặc điểm khí hậu của địa điểm và cho biết địa điểm thuộc môi trường nào ?
Câu 2: (2,5 điểm )Nét đặc trưng của đô thị hoá ở đới ôn hoà là gì ? Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà ?
Câu 3: (2,0 điểm )Vì sao nói “ Đới lạnh là hoang mạc lạnh của Trái đất “.
II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 4: (1,5 điểm )Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Hoang mạc nhiệt đới rộng lớn nhất thế giới là hoang mạc :
A. Gô bi. B. Xa ha ra. C. Ôxtrâylia . D. Bồn địa lớn
2. Khu vực có băng tuyết vĩnh cửu phổ biến nhất nằm ở độ cao:
A. trên 5000m. B.trên 3000m ở đới nóng.
C. trên 4000m. D.trên 2000m ở đới ôn hoà
3. Đại dương nhỏ nhất thế giới là:
A. Thái Bình Dương; B. Đại Tây Dương;
C.Bắc Băng Dương; D. Ấn Độ Dương.
Câu 5: (1,5 điểm )
Chọn một ý ở cột A tương ứng một ý của cột B sao cho thích hợp ghi và C:
A
B
C
1. Đông Nam Á
a. châu Âu
1 -
2. Hi ma lay a
b. Nam Cực
2 -
3. An pơ
c. nhiệt đới gió mùa
3 -
4. chim cánh cụt hoàng đế
d. Rừng lá kim
4 -
5. Diện tích rộng lớn.
e. dãy núi cao nhất thế giới
5 -
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ ĐỊA 7
TỰ LUẬN:
Câu 1: H/s trả lời được các ý sau:
( Đặc điểm của địa điểm đã cho là:
- Nhiệt độ trung bình năm cao trên 26.7oC. ( 0,5 điểm )
- Biên độ nhiệt dao động nhỏ 30C. ( 0,25 điểm )
-Tổng lượng mưa trung bình năm: 1965 mm, ( 0,5 điểm )
- Mưa đều quanh năm, nhiều nhất từ tháng 5 đến tháng 7. ( 0,5 điểm )
( Địa điểm đã cho thuộc môi trường xích đạo ẩm. ( 0,75 điểm )
Câu 2: ( 2,5 điểm )HS trả lời được các ý sau:
+ Nét đặc trưng của đô thị đới ôn hoà là:
- Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ thu hút dân số vào đô thị. ( 0,25 điểm ) - Dân số tăng nhanh phát triển thành siêu đô thị. ( 0,25 điểm )
- Đô thị hoá có quy hoạch và mở rộng kết nối các đô thị thành chuổi đô thị. ( 0,5 điểm )
- Đô thị phát triển cả chiều cao lẫn chiều sâu. ( 0,25 điểm )
- Lối sống của đô thị là phổ biến. ( 0,25 điểm )
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường:
- Khí thải công nghiệp, các phương tiện giao thông gây ô nhiễm không khí sinh ra hiệu ứng nhà kính, mưa a xít. ( 0,5 điểm )
- Chất thải công nghiệp, sinh hoạt, tai nạn chở dầu, phân bón hoá học, thuốc trừ sâu... làm ô nhiễm môi trường nước, gây nạn thuỷ triều đỏ, thuỷ triều đen. ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 2,0 điểm )HS trả lời được các ý sau:
- Đới lạnh có khí hậu rất khắc nghiệt mùa đông kéo dài, bão tuyết dữ dội. ( 0,5 điểm )
- Nhiệt độ trung bình dưới –100C, mùa hạ ngắn từ 2 đến 3 tháng. ( 0,25 điểm )
- Măt trời di chuyển ở đường chân trời. ( 0,25 điểm )
- Lượng mưa thấp ở dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm, ( 0,5 điểm )
- Thực vật khan hiếm. ( 0,25 điểm )
Năm học: 2006 – 2007
Môn thi: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2,5 điểm )Cho bảng số liệu về trung bình tháng về nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm dưới đây:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
27
28
28
28
27
26
25
25
26
26
27
27
Lượng mưa(mm)
40
55
100
125
360
495
215
55
70
170
200
80
Nêu đặc điểm khí hậu của địa điểm và cho biết địa điểm thuộc môi trường nào ?
Câu 2: (2,5 điểm )Nét đặc trưng của đô thị hoá ở đới ôn hoà là gì ? Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà ?
Câu 3: (2,0 điểm )Vì sao nói “ Đới lạnh là hoang mạc lạnh của Trái đất “.
II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 4: (1,5 điểm )Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Hoang mạc nhiệt đới rộng lớn nhất thế giới là hoang mạc :
A. Gô bi. B. Xa ha ra. C. Ôxtrâylia . D. Bồn địa lớn
2. Khu vực có băng tuyết vĩnh cửu phổ biến nhất nằm ở độ cao:
A. trên 5000m. B.trên 3000m ở đới nóng.
C. trên 4000m. D.trên 2000m ở đới ôn hoà
3. Đại dương nhỏ nhất thế giới là:
A. Thái Bình Dương; B. Đại Tây Dương;
C.Bắc Băng Dương; D. Ấn Độ Dương.
Câu 5: (1,5 điểm )
Chọn một ý ở cột A tương ứng một ý của cột B sao cho thích hợp ghi và C:
A
B
C
1. Đông Nam Á
a. châu Âu
1 -
2. Hi ma lay a
b. Nam Cực
2 -
3. An pơ
c. nhiệt đới gió mùa
3 -
4. chim cánh cụt hoàng đế
d. Rừng lá kim
4 -
5. Diện tích rộng lớn.
e. dãy núi cao nhất thế giới
5 -
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ ĐỊA 7
TỰ LUẬN:
Câu 1: H/s trả lời được các ý sau:
( Đặc điểm của địa điểm đã cho là:
- Nhiệt độ trung bình năm cao trên 26.7oC. ( 0,5 điểm )
- Biên độ nhiệt dao động nhỏ 30C. ( 0,25 điểm )
-Tổng lượng mưa trung bình năm: 1965 mm, ( 0,5 điểm )
- Mưa đều quanh năm, nhiều nhất từ tháng 5 đến tháng 7. ( 0,5 điểm )
( Địa điểm đã cho thuộc môi trường xích đạo ẩm. ( 0,75 điểm )
Câu 2: ( 2,5 điểm )HS trả lời được các ý sau:
+ Nét đặc trưng của đô thị đới ôn hoà là:
- Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ thu hút dân số vào đô thị. ( 0,25 điểm ) - Dân số tăng nhanh phát triển thành siêu đô thị. ( 0,25 điểm )
- Đô thị hoá có quy hoạch và mở rộng kết nối các đô thị thành chuổi đô thị. ( 0,5 điểm )
- Đô thị phát triển cả chiều cao lẫn chiều sâu. ( 0,25 điểm )
- Lối sống của đô thị là phổ biến. ( 0,25 điểm )
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường:
- Khí thải công nghiệp, các phương tiện giao thông gây ô nhiễm không khí sinh ra hiệu ứng nhà kính, mưa a xít. ( 0,5 điểm )
- Chất thải công nghiệp, sinh hoạt, tai nạn chở dầu, phân bón hoá học, thuốc trừ sâu... làm ô nhiễm môi trường nước, gây nạn thuỷ triều đỏ, thuỷ triều đen. ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 2,0 điểm )HS trả lời được các ý sau:
- Đới lạnh có khí hậu rất khắc nghiệt mùa đông kéo dài, bão tuyết dữ dội. ( 0,5 điểm )
- Nhiệt độ trung bình dưới –100C, mùa hạ ngắn từ 2 đến 3 tháng. ( 0,25 điểm )
- Măt trời di chuyển ở đường chân trời. ( 0,25 điểm )
- Lượng mưa thấp ở dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm, ( 0,5 điểm )
- Thực vật khan hiếm. ( 0,25 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Hải
Dung lượng: 4,85KB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)