đề kiểm tra hóa 9
Chia sẻ bởi Lê Tiến Đạt |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hóa 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Tuần 5 Ngày soạn : 03 / 9 / 2013
Tiết 10 Ngày dạy :
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá khả năng nắm kiến thức đã học của HS.
- Từ đó GV có phương pháp thích hợp trong giảng dạy nhằm giúp HS hiểu và nắm được kiến thức.
II/ Chuẩn bị:
1/ Của GV: Thiết lập ma trận đề và đề kiểm tra.
2/ Của HS: Ôn tập ở nhà các kiến thức đã học.
III/ Nội dung đề kiểm tra:
1/ Thiết kế ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
Chủ đề 1
Tính chất hóa học của oxit và một số oxit quan trọng
Biết oxit tác dụng được với nước, với axit, với bazơ
Phân biệt được một số chất bằng phương pháp đơn giản (tính tan trong nước và quì tím)
Tính khối lượng muối sinh ra và thể tích dung dịch chất tham gia
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu
Số điểm
Số câu 3
Số điểm 5
50%
Chủ đề 2
Tính chất hóa học của axit và một số axit quan trọng
Tính khối lượng muối sinh ra và nồng độ phần trăm chất trong dung dịch sau phản ứng
Xác định tên kim loại và tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong dung dịch sau phản ứng (có khí thoát ra)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 2
Số điểm 3
30%
Chủ đề 3
Tổng hợp
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 2
Số điểm 3
30%
Số câu 2
Số điểm 4
40%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 6
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%
2/ Đề kiểm tra:
Câu 1: ( 2 điểm)
Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng cho mỗi cặp chất sau:
SO2 + H2O
CO2 + NaOH
CaO + H2O
Fe2O3 + HCl
Câu 2: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi sau:
Na → NaOH → Na2SO3 → Na2SO4 → NaNO3
Câu 3: (1 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết ba chất rắn màu trắng: CaO, P2O5 và CaCO3. Viết phương trình hoá học (nếu có).
Câu 4: (2 điểm)
Dẫn 4,48 lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được kết tủa CaCO3 và nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 cần dùng.
Tính khối lượng kết tủa CaCO3 tạo thành.
Câu 5: (2 điểm)
Cho 100 g dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 100 g dung dịch NaOH 10%.
Tính khối lượng muối NaCl thu được.
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 6: (1 điểm)
Cho 13,5 g hỗn hợp A gồm Al và một oxit kim loại có công thức là RO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 2M, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc).
Xác định tên kim loại R.
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết khối lượng riêng
dung dịch H2SO4 là 1,2 g/ml.
3/ Đáp án:
Câu 1: Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm x 4 = 2 điểm.
Câu 2: Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
Câu 3: Lấy mẫu thử và đánh dấu .
Hòa tan các mẫu thử vào nước
CaO + H2O → Ca(OH)2
Tiết 10 Ngày dạy :
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá khả năng nắm kiến thức đã học của HS.
- Từ đó GV có phương pháp thích hợp trong giảng dạy nhằm giúp HS hiểu và nắm được kiến thức.
II/ Chuẩn bị:
1/ Của GV: Thiết lập ma trận đề và đề kiểm tra.
2/ Của HS: Ôn tập ở nhà các kiến thức đã học.
III/ Nội dung đề kiểm tra:
1/ Thiết kế ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
Chủ đề 1
Tính chất hóa học của oxit và một số oxit quan trọng
Biết oxit tác dụng được với nước, với axit, với bazơ
Phân biệt được một số chất bằng phương pháp đơn giản (tính tan trong nước và quì tím)
Tính khối lượng muối sinh ra và thể tích dung dịch chất tham gia
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu
Số điểm
Số câu 3
Số điểm 5
50%
Chủ đề 2
Tính chất hóa học của axit và một số axit quan trọng
Tính khối lượng muối sinh ra và nồng độ phần trăm chất trong dung dịch sau phản ứng
Xác định tên kim loại và tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong dung dịch sau phản ứng (có khí thoát ra)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 2
Số điểm 3
30%
Chủ đề 3
Tổng hợp
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 2
Số điểm 3
30%
Số câu 2
Số điểm 4
40%
Số câu 1
Số điểm 1
10%
Số câu 6
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%
2/ Đề kiểm tra:
Câu 1: ( 2 điểm)
Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng cho mỗi cặp chất sau:
SO2 + H2O
CO2 + NaOH
CaO + H2O
Fe2O3 + HCl
Câu 2: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi sau:
Na → NaOH → Na2SO3 → Na2SO4 → NaNO3
Câu 3: (1 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết ba chất rắn màu trắng: CaO, P2O5 và CaCO3. Viết phương trình hoá học (nếu có).
Câu 4: (2 điểm)
Dẫn 4,48 lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được kết tủa CaCO3 và nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 cần dùng.
Tính khối lượng kết tủa CaCO3 tạo thành.
Câu 5: (2 điểm)
Cho 100 g dung dịch HCl 7,3% tác dụng với 100 g dung dịch NaOH 10%.
Tính khối lượng muối NaCl thu được.
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 6: (1 điểm)
Cho 13,5 g hỗn hợp A gồm Al và một oxit kim loại có công thức là RO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 2M, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc).
Xác định tên kim loại R.
Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết khối lượng riêng
dung dịch H2SO4 là 1,2 g/ml.
3/ Đáp án:
Câu 1: Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm x 4 = 2 điểm.
Câu 2: Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
Câu 3: Lấy mẫu thử và đánh dấu .
Hòa tan các mẫu thử vào nước
CaO + H2O → Ca(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Đạt
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)