đề kiểm tra hóa 10 chương 3
Chia sẻ bởi Li Xuan Hien |
Ngày 27/04/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hóa 10 chương 3 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi: KT TAP TRUNG
Môn thi: KT 10
0002: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử
A. Không đổi. B. Tăng dần.
C. Biến đổi không có quy luật. D. Giảm dần.
0003: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là
A. Iot. B. Clo. C. Flo. D. Brom.
0004: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là
A. Brom. B. Flo. C. Clo. D. Iot.
0005: Kim loại nào sau dây tác dụng với clo, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Al.
0006: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. H2SO4 đặc. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. NaOH đặc. D. CaO.
0007: Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây
A. -1, +1, +3, +5, +7. B. -1, +2, +3, +5, +6. C. +1, +2, +3, +5,+7. D. -1, +1, +3,+4, +5.
0008: Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được khi cho 14,6 gam HCl tác dụng với MnO2 (lấy dư) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
0009: Khí hiđro clorua khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím
A. không chuyển màu. B. chuyển màu xanh. C. chuyển màu trắng. D. chuyển sang màu đỏ.
0010: Khi dung dịch axit clohiđric đặc tác dụng với KMnO4, thì axit clohiđric đóng vai trò là
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Axit mạnh. D. Axit yếu.
0011: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
A. NaCl. B. KCl. C. AlCl3. D. ZnCl2.
0012: Hòa tan 4,48 lít khí HCl ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100 ml nước. Dung dịch thu được có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi)
A. 2M. B. 1M. C. 4M. D. 0,5M.
0013: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là
A. 29,2%. B. 14,6%. C. 36,5%. D. 7,3%.
0014: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là
A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.
0015: Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là
A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%.
0016: Trong công nghiệp nước Gia-ven được sản xuất bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho Cl2 tác dụng với NaOH. D. cho HCl tác dụng với NaOH.
0017: Ở nhiệt độ 300C, để thu được clorua vôi thì ta cho clo tác dụng với
A. Vôi tôi. B. Vôi sống. C. Đá vôi. D. Thạch cao
0018: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. HCl, NaClO, H2O. D. NaCl, HClO, H2O.
0019: Trong phòng thí nghiệm có canxi oxit, nước, MnO2, axit H2SO4 và NaCl
Môn thi: KT 10
0002: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử
A. Không đổi. B. Tăng dần.
C. Biến đổi không có quy luật. D. Giảm dần.
0003: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là
A. Iot. B. Clo. C. Flo. D. Brom.
0004: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là
A. Brom. B. Flo. C. Clo. D. Iot.
0005: Kim loại nào sau dây tác dụng với clo, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Al.
0006: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. H2SO4 đặc. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. NaOH đặc. D. CaO.
0007: Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây
A. -1, +1, +3, +5, +7. B. -1, +2, +3, +5, +6. C. +1, +2, +3, +5,+7. D. -1, +1, +3,+4, +5.
0008: Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được khi cho 14,6 gam HCl tác dụng với MnO2 (lấy dư) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
0009: Khí hiđro clorua khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím
A. không chuyển màu. B. chuyển màu xanh. C. chuyển màu trắng. D. chuyển sang màu đỏ.
0010: Khi dung dịch axit clohiđric đặc tác dụng với KMnO4, thì axit clohiđric đóng vai trò là
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Axit mạnh. D. Axit yếu.
0011: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
A. NaCl. B. KCl. C. AlCl3. D. ZnCl2.
0012: Hòa tan 4,48 lít khí HCl ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100 ml nước. Dung dịch thu được có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi)
A. 2M. B. 1M. C. 4M. D. 0,5M.
0013: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là
A. 29,2%. B. 14,6%. C. 36,5%. D. 7,3%.
0014: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là
A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.
0015: Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là
A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%.
0016: Trong công nghiệp nước Gia-ven được sản xuất bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho Cl2 tác dụng với NaOH. D. cho HCl tác dụng với NaOH.
0017: Ở nhiệt độ 300C, để thu được clorua vôi thì ta cho clo tác dụng với
A. Vôi tôi. B. Vôi sống. C. Đá vôi. D. Thạch cao
0018: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. HCl, NaClO, H2O. D. NaCl, HClO, H2O.
0019: Trong phòng thí nghiệm có canxi oxit, nước, MnO2, axit H2SO4 và NaCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Li Xuan Hien
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)