Đề kiểm tra HKII Tin học 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII Tin học 12 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học : 2008 - 2009
Trường THPT số 2 Phù Cát Môn : Tin học – Lớp : 12A 1, A2 - Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ A1:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete D. Tất cả phương án đều sai
Câu 2. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. cập nhật dữ liệu
Câu 3. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 4. Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ trang dữ liệu D. Chế độ xem trước khi in
Câu 5. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép toán trên CSDL
C. Các ràng buộc dữ liệu D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 6. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. tập hợp các bảng dữ liệu
C. CSDL được tạo ra từ hệ QT CSDL Access D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
Câu 7. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Oracle B. Microsoft Access C. Microsoft SQL server D. Microsoft Excel
Câu 8. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. thuộc tính khóa B. địa chỉ của các bảng C. tên trường D. thuộc tính của các trường được chọn
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng với cấu trúc như sau:
NHAN_VIEN: ID (AutoNumber), Ma_NV, Ma_PB, Ho_ten (Text), Ng_sinh (Date/Time), LCB (Number)
CHUC_VU: Ma_NV, Chuc_vu (Text)
PHONG_BAN: Ma_PB, Ten_PB (Text)
a/ (0,5 điểm) Xác định khóa chính của các bảng trên?
b/ (2 điểm) Nêu các bước tiến hành liên kết các bảng trong CSDL QLNV?
Bài 2. (3,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng NHAN_VIEN, CHUC_VU, PHONG_BAN với cấu trúc như trên và có dữ liệu đầy đủ.
a/ (1 điểm) Viết biểu thức số học tính tiền thưởng và lương thực lĩnh của các nhân viên. Biết rằng tiền thưởng bằng 5% lương cơ bản (LCB) và lương thực lĩnh bằng tổng lương cơ bản và tiền thưởng.
b/ (0,5 điểm) Viết biểu thức lôgic thể hiện điều kiện các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày 01/05/2008 và có lương thực lĩnh từ 3 triệu trở lên.
c/ (2 điểm) Tạo mẫu hỏi gồm danh sách các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày 01/05/2008 và có lương thực lĩnh từ 3 triệu trở lên, rồi sắp xếp giảm dần theo lương thực lĩnh và hiển thị các trường đó trong mẫu hỏi.
(Thể hiện rõ trong lưới QBE, cho lưới QBE có mẫu như sau)
-------------------------------------------------------
SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học : 2008 - 2009
Trường THPT số 2 Phù Cát Môn : Tin học – Lớp : 12A1, A2 - Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ A2:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 2. Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế
Trường THPT số 2 Phù Cát Môn : Tin học – Lớp : 12A 1, A2 - Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ A1:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete D. Tất cả phương án đều sai
Câu 2. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. cập nhật dữ liệu
Câu 3. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 4. Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ trang dữ liệu D. Chế độ xem trước khi in
Câu 5. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép toán trên CSDL
C. Các ràng buộc dữ liệu D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 6. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. tập hợp các bảng dữ liệu
C. CSDL được tạo ra từ hệ QT CSDL Access D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
Câu 7. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Oracle B. Microsoft Access C. Microsoft SQL server D. Microsoft Excel
Câu 8. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. thuộc tính khóa B. địa chỉ của các bảng C. tên trường D. thuộc tính của các trường được chọn
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng với cấu trúc như sau:
NHAN_VIEN: ID (AutoNumber), Ma_NV, Ma_PB, Ho_ten (Text), Ng_sinh (Date/Time), LCB (Number)
CHUC_VU: Ma_NV, Chuc_vu (Text)
PHONG_BAN: Ma_PB, Ten_PB (Text)
a/ (0,5 điểm) Xác định khóa chính của các bảng trên?
b/ (2 điểm) Nêu các bước tiến hành liên kết các bảng trong CSDL QLNV?
Bài 2. (3,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng NHAN_VIEN, CHUC_VU, PHONG_BAN với cấu trúc như trên và có dữ liệu đầy đủ.
a/ (1 điểm) Viết biểu thức số học tính tiền thưởng và lương thực lĩnh của các nhân viên. Biết rằng tiền thưởng bằng 5% lương cơ bản (LCB) và lương thực lĩnh bằng tổng lương cơ bản và tiền thưởng.
b/ (0,5 điểm) Viết biểu thức lôgic thể hiện điều kiện các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày 01/05/2008 và có lương thực lĩnh từ 3 triệu trở lên.
c/ (2 điểm) Tạo mẫu hỏi gồm danh sách các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày 01/05/2008 và có lương thực lĩnh từ 3 triệu trở lên, rồi sắp xếp giảm dần theo lương thực lĩnh và hiển thị các trường đó trong mẫu hỏi.
(Thể hiện rõ trong lưới QBE, cho lưới QBE có mẫu như sau)
-------------------------------------------------------
SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học : 2008 - 2009
Trường THPT số 2 Phù Cát Môn : Tin học – Lớp : 12A1, A2 - Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ A2:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 2. Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)