Đề kiểm tra HKII - Sinh 6 (Đã chỉnh sửa)

Chia sẻ bởi Ngô Thu | Ngày 18/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII - Sinh 6 (Đã chỉnh sửa) thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN SINH - LỚP 6
NĂM HỌC 2012 - 2013

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS về: Hoa và sinh sản hữu tính, quả và hạt, các nhóm thực vật, vai trò của thực vật, vai trò của vi khuẩn.
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy lô gic…
3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.
II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra – đáp án hướng dẫn chấm
- HS: Kiến thức
III. Phương pháp:
IV. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 6 (TỈ LỆ 3 – 7)
NĂM HỌC 2012 – 2013

Cấp độ


Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL


Chương VI:Hoa và sinh sản hữu tính

- Sinh sản hữu tính




Số câu


1





1

Số điểm


0,5đ





0,5đ

Tỉ lệ %


5%





5%

Chương VII:
Quả và Hạt

- Nhận biết các nhóm quả.
- Các bộ phận của hạt
- Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì?



Số câu
1

1


1


3

Số điểm
0,5đ

0,5đ


2đ


3đ

Tỉ lệ %
5%

5%


20%


30%

Chương VIII:
Các nhóm thực vật
- Nhóm rêu
- Hạt trần, hạt kín
- Nhóm cây 2 lá mầm



Số câu
1

1
1
1



4

Số điểm
0,5đ

0,5đ
2đ
0,5đ



3,5đ

Tỉ lệ %
5%

5%
20%
5%



35%

Chương IX: Vai trò của thực vật


- Thực vật góp phần điều hòa khí hậu?



Số câu





1


1

Số điểm





1đ


1đ

Tỉ lệ %





10%


10%

Chương X: Vi khuẩn–Nấm–Địa y

- Vai trò của vi khuẩn




Số câu



1




1

Số điểm



2đ




2đ

Tỉ lệ %



20%




20%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2

10%
5
5,5đ
55%
3
3,5đ
55%
10
10đ
100%

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Chính thức)
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Sinh học lớp 6
Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng B. Khi chín thì vỏ dày, cứng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản sinh dưỡng. D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 3. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô
C. Cây mít, cây xoài D. Cây mít, cây ngô
Câu 4. Các bộ phận của hạt gồm có:
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)