De kiem tra HKII - 485
Chia sẻ bởi Nguyễn Địch Long |
Ngày 26/04/2019 |
99
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HKII - 485 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:
A. Các nhân tố bên ngoài cơ thể B. Hệ thần kinh
C. Hệ nội tiết D. Các nhân tố bên trong cơ thể
Câu 2: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật
A. Bào tử B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Trinh sản.
Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?
A. Trực phân, giảm phân và nguyên phân B. Trực phân và nguyên phân
C. Trực phân và giảm phân D. Giảm phân và nguyên phân
Câu 4: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?
A. Giâm cành. B. Bằng bào tử.
C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Ghép cây
Câu 5: Sinh sản sinh dưỡng là:
A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây
Câu 6: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu?
A. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n B. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n
C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n
D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n
Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Trinh sinh D. Phân mảnh
Câu 8: Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài
D. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa.
Câu 9: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây
B. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép
C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.
Câu 10: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản:
A. Đẻ trứng thai B. Nội bào tử C. Đẻ trứng D. Đẻ con
Câu 11: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ:
A. Đài hoa B. Bầu nhụy C. Tràng hoa D. Noãn
Câu 12: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?
A. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao
B. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước
C. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
D. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng
Câu 13: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất
A. Trinh sinh B. Phân đôi C. Phân mảnh D. Nảy chồi
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò
A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen
B. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
C. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon.
D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
Câu 15: Thụ phấn là:
A. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy
B. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy
C. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn
D. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.
Câu 16: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con?
A. Tỷ lệ chết thai thấp. B. Phôi thai được bảo vệ tốt
C. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai D. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển của thai.
Câu 17: Thể vàng tiết ra những chất nào
A. FSH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:
A. Các nhân tố bên ngoài cơ thể B. Hệ thần kinh
C. Hệ nội tiết D. Các nhân tố bên trong cơ thể
Câu 2: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật
A. Bào tử B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Trinh sản.
Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?
A. Trực phân, giảm phân và nguyên phân B. Trực phân và nguyên phân
C. Trực phân và giảm phân D. Giảm phân và nguyên phân
Câu 4: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?
A. Giâm cành. B. Bằng bào tử.
C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Ghép cây
Câu 5: Sinh sản sinh dưỡng là:
A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây
Câu 6: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu?
A. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n B. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n
C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n
D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n
Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Trinh sinh D. Phân mảnh
Câu 8: Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài
D. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa.
Câu 9: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây
B. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép
C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.
Câu 10: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản:
A. Đẻ trứng thai B. Nội bào tử C. Đẻ trứng D. Đẻ con
Câu 11: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ:
A. Đài hoa B. Bầu nhụy C. Tràng hoa D. Noãn
Câu 12: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?
A. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao
B. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước
C. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
D. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng
Câu 13: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất
A. Trinh sinh B. Phân đôi C. Phân mảnh D. Nảy chồi
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò
A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen
B. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
C. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon.
D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
Câu 15: Thụ phấn là:
A. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy
B. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy
C. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn
D. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.
Câu 16: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con?
A. Tỷ lệ chết thai thấp. B. Phôi thai được bảo vệ tốt
C. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai D. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển của thai.
Câu 17: Thể vàng tiết ra những chất nào
A. FSH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Địch Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)