De kiem tra HKII - 211

Chia sẻ bởi Nguyễn Địch Long | Ngày 26/04/2019 | 91

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HKII - 211 thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 211

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................


Câu 1: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là
A. tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.
B. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
C. trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
D. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
Câu 2: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A. testosteron. B. ostrogen. C. ecđisơn. D. tiroxin.
Câu 3: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A. ong cái. B. ong chúa. C. ong đực. D. ong thợ.
Câu 4: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. B. trở thành người khổng lồ.
C. trở thành người bé nhỏ. D. sinh trưởng phát triển bình thường.
Câu 5: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A. đỉnh và bên. B. lóng và bên.
C. đỉnh và lóng. D. đỉnh thân và đỉnh rễ.
Câu 6: Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
A. tuổi cây. B. chu kỳ quang. C. độ dài ngày. D. nhiệt độ.
Câu 7: ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên. B. buồng trứng. C. tuyến giáp. D. tinh hoàn.
Câu 8: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
B. kích thích thể allata tiết ra juvenin.
C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm.
D. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
Câu 9: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A. Bào tử. B. giản đơn. C. hữu tính. D. Sinh dưỡng.
Câu 10: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A. LH. B. FSH. C. ICSH D. GnRH.
Câu 11: Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A. phân mảnh, phân đôi. B. phân đôi sinh sản.
C. nảy chồi phân mảnh. D. nảy chồi, phân đôi.
Câu 12: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A. phân hóa. B. toàn năng. C. chuyên hoá. D. cảm ứng.
Câu 13: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon:
A. FSH B. LH C. Progesteron D. HCG
Câu 14: Kích thích tế bào phân chia chia và lớn lên là tác dụng đặc thù của:
A. Antoxian B. Giberelin C. Axit abxixic. D. Auxin
Câu 15: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn
A. testosteron. B. tiroxin. C. ostrogen. D. sinh truơởng.
Câu 16: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh
A. bên. B. đỉnh rễ. C. đỉnh thân. D. lóng.
Câu 17: Thụ phấn là quá trình
A. vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ
D. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
Câu 18: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A. GnRH. B. testostêrôn. C. ICSH D. LH.
Câu 19: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp
A. chân khớp. B. sâu bọ. C. chân đốt. D. giun đất.
Câu 20: Hạt được hình thành từ
A. Noãn được thụ tinh. B. bầu nhị.
C. bầu nhụy. D. hạt phấn.
Câu 21: Sự hình thành cừu ĐôLi là kết quả của hình thức:
A. Sinh sản vô tính B. Trinh sản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Địch Long
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)