De kiem tra HKII - 134
Chia sẻ bởi Nguyễn Địch Long |
Ngày 26/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HKII - 134 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A. số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều.
B. từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước.
C. tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
D. trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
Câu 2: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
C. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
D. bằng giao tử cái.
Câu 3: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là:
A. Tuyến yên B. Vùng dưới đồi C. Tuyến giáp D. Tuyến sinh dục
Câu 4: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon:
A. FSH B. HCG C. Progesteron D. LH
Câu 5: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A. độ dài ngày và đêm. B. độ dài đêm.
C. độ dài ngày. D. tuổi của cây.
Câu 6: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
A. ostrogen. B. sinh trưởng. C. tiroxin. D. testosteron.
Câu 7: Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A. phân đôi sinh sản. B. phân mảnh, phân đôi.
C. nảy chồi, phân đôi. D. nảy chồi phân mảnh.
Câu 8: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
B. kích thích thể allata tiết ra juvenin.
C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm.
D. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
Câu 9: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A. ruột khoang, giun dẹp. B. nguyên sinh.
C. bọt biển, giun dẹp. D. bọt biển, ruột khoang.
Câu 10: Các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống là
A. juvenin, tiroxin. B. ecdisơn, tiroxin.
C. juvenin, ecdisơn. D. tiroxin, juvenin, ecdisơn.
Câu 11: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. B. trở thành người bé nhỏ.
C. sinh trưởng phát triển bình thường. D. trở thành người khổng lồ.
Câu 12: Thủy tức sinh sản theo hình thức:
A. Phân đôi B. Phân mảnh C. Nảy chồi D. Tái sinh
Câu 13: Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ là tác dụng đặc trưng của:
A. Auxin B. Etilen. C. Axit abxixic. D. Giberelin
Câu 14: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A. tuyến yên. B. tế bào kẽ trong tinh hoàn.
C. vùng dưới đồi. D. ống sinh tinh.
Câu 15: Hạt được hình thành từ
A. hạt phấn. B. bầu nhụy.
C. bầu nhị. D. Noãn được thụ tinh.
Câu 16: Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa:
A. Làm tăng năng suất so với trước đó.
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả.
C. Thay cây mẹ già cỗi bằng cây con có sức sống hơn.
D. Cải biến kiểu gen của cây mẹ
Câu 17: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A. FSH. B. GnRH. C. LH. D. ICSH
Câu 18: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A. ong cái. B. ong thợ. C. ong đực. D. ong chúa.
Câu 19: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh
A. đỉnh thân. B. lóng. C. bên.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A. số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều.
B. từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước.
C. tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
D. trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
Câu 2: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
C. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
D. bằng giao tử cái.
Câu 3: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là:
A. Tuyến yên B. Vùng dưới đồi C. Tuyến giáp D. Tuyến sinh dục
Câu 4: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon:
A. FSH B. HCG C. Progesteron D. LH
Câu 5: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A. độ dài ngày và đêm. B. độ dài đêm.
C. độ dài ngày. D. tuổi của cây.
Câu 6: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
A. ostrogen. B. sinh trưởng. C. tiroxin. D. testosteron.
Câu 7: Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A. phân đôi sinh sản. B. phân mảnh, phân đôi.
C. nảy chồi, phân đôi. D. nảy chồi phân mảnh.
Câu 8: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
B. kích thích thể allata tiết ra juvenin.
C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm.
D. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
Câu 9: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A. ruột khoang, giun dẹp. B. nguyên sinh.
C. bọt biển, giun dẹp. D. bọt biển, ruột khoang.
Câu 10: Các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống là
A. juvenin, tiroxin. B. ecdisơn, tiroxin.
C. juvenin, ecdisơn. D. tiroxin, juvenin, ecdisơn.
Câu 11: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. B. trở thành người bé nhỏ.
C. sinh trưởng phát triển bình thường. D. trở thành người khổng lồ.
Câu 12: Thủy tức sinh sản theo hình thức:
A. Phân đôi B. Phân mảnh C. Nảy chồi D. Tái sinh
Câu 13: Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ là tác dụng đặc trưng của:
A. Auxin B. Etilen. C. Axit abxixic. D. Giberelin
Câu 14: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A. tuyến yên. B. tế bào kẽ trong tinh hoàn.
C. vùng dưới đồi. D. ống sinh tinh.
Câu 15: Hạt được hình thành từ
A. hạt phấn. B. bầu nhụy.
C. bầu nhị. D. Noãn được thụ tinh.
Câu 16: Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa:
A. Làm tăng năng suất so với trước đó.
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả.
C. Thay cây mẹ già cỗi bằng cây con có sức sống hơn.
D. Cải biến kiểu gen của cây mẹ
Câu 17: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A. FSH. B. GnRH. C. LH. D. ICSH
Câu 18: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A. ong cái. B. ong thợ. C. ong đực. D. ong chúa.
Câu 19: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh
A. đỉnh thân. B. lóng. C. bên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Địch Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)