ĐỀ KIỂM TRA HKI TV5 THEO TT22 ĐÊ SỐ 3

Chia sẻ bởi Võ Thị Thành | Ngày 10/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI TV5 THEO TT22 ĐÊ SỐ 3 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Tiếng Việt Lớp 5
Thời gian: 40 phút



 ........................................................................................................................................................................................



Họ và tên : ………………………………………………….…………………………. Lớp 5A1. Trường Tiểu học Biên Sơn


Điểm BT
 I. BÀI TẬP
Đọc thầm đoạn văn




“ Nam Phi là một nước nổi tiếng nhiều vàng, kim cương, nhưng cũng nổi tiếng về nạn phân biệt chủng tộc. Chế độ phân biệt chủng tộc ở đây được toàn thế giới biết đến với tên gọi a-pác-thai.”
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây
Bài 1. (1 điểm) Nam Phi là một đất nước nổi tiếng về điều gì ? (tr 54- TV 5 tập 1) M1
A. Có nhiều vàng.
B. Có nhiều kim cương và có nạn phân biệt chủng tộc.

C. Có nạn phân biệt chủng tộc.
D. Có nhiều vàng, kim cương.

Bài 2. (1 điểm) Từ nhiều nghĩa là từ : (tr 67 - TV5 tập 1) M1
A. Có một nghĩa gốc.
B. Có một nghĩa chuyển.

C. Có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
D. Có nhiều nghĩa gốc.

Bài 3. (1 điểm) Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: (Bài 1- tr 56- TV 5 tập 1) M2
(hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, bạn hữu, hữu dụng)
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: …………………………………………………………………………………………………….…………………..
b) Hữu có nghĩa là “có”: ………………………………………………………………………………………..………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Điền tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây : (Bài 3-tr 47-TV 5 tập 1) M1
……………..………………. người như một. Ngang như ………………….….……………
Bài 5. (1 điểm) Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ ngọt : (Bài 3 - tr 83 - TV 5 - tập 1) M3
a) Có vị như vị của đường, mật


b) Lời nói nhẹ nhàng, dễ nghe




Điểm TLV
Phần II. Tập làm văn

Đề bài : (5 điểm) Tả ngôi nhà em đang ở. (Đề 3 - tr 44 - TV 5 - tập 1)





























































HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt
Lớp 5A1
I. Bài tập (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm) ý C
Bài 2. (1 điểm) ý C
Bài 3. (1 điểm) xếp đúng mỗi từ vào mỗi phần cho 0,5 điểm
a) hữu có nghĩa là “bạn bè”: hữu nghị,chiến hữu, thân hữu, bạn hữu
b) hữu có nghĩa là “có”: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng
Bài 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi tiếng cho 0,5 điểm.
Bài 5. (1 điểm) Đặt được mỗi câu theo đúng yêu cầu được 0,5 điểm.
II. Tập làm văn (5 điểm)
Bài viết được tối đa 5 điểm nếu đảm bảo các yêu cầu sau:
Dùng từ và viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả thông thường, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
(Tùy theo mức độ sai sót về nội dung, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm lẻ đến 0,5 điểm).
* Bài viết bị trừ điểm nếu mắc lỗi sau:
- Mắc từ 3-5 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu, ...) trừ 0,25 điểm.
- Mắc từ 6 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu, ...) trở lên trừ 0,5 điểm.
- Chữ xấu, khó đọc, trình bày bẩn và cẩu thả trừ 0,25 điểm.

* Lưu ý:
- Bài KTĐK được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại, không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân, cách làm tròn như sau:
+ Điểm toàn bài 6,25 thì cho 6.
+ Điểm toàn bài 6,75 thì cho 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thành
Dung lượng: 24,33KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)