De kiem tra HKI Toan 7 (10-11)
Chia sẻ bởi Phạm Trọng |
Ngày 14/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HKI Toan 7 (10-11) thuộc Các công cụ toán học
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG THCS TẢ CỦ TỶ
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y ;
B. x < y ;
C. x = y ;
D. Cả ba đáp án A, B, C.
Câu 2: Nếu thì x =
A. ;
B. ;
C. hoặc ;
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 36.32 =
A. 98 ;
B. 912 ;
C. 38 ;
D. 312.
Câu 4: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất:
A. 250 ;
B. 240 ;
C. 25;
D. 248,6 .
Câu 5: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 23 ;
B. 25 ;
C. 24;
D. 26.
Câu 6: Nếu thì
A . ;
B . ;
C . ;
D . ;
Câu 7: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 8 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:
A. -3,5
B. 3,5
C.
D.
Câu 9: Tam giác ABC có các góc , , khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 10: (ABC = (EDF khi:
A. AB = ED ; BC = DF ; = ;
B. = ; = ; = ;
C. = ; = ; AC = EF ;
D. AB = ED ; BC = DF ; AC = EF.
Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
D. vô số.
Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong tỉ lệ thức là:
A. 3 ;
B. ;
C. 36 ;
D. 18.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) + - + +
b)
Câu 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tỉ lệ thuận với các số 2; 3; 4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC ?
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận?
b) Chứng minh: ∆ MAB = ∆MEC ?
c) Chứng minh: AB // CE ?
GV ra đề
Phạm Đức Trọng
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG THCS TẢ CỦ TỶ
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian chép đề)
Phần I: (3đ)
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
C
D
B
D
A
C
B
D
A
A
Phần II: (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) + - + + = + + = 1 + 1 + =
b) = 0,1.50 - 0,5.4 = 5 - 2 = 3
1
1
2
Giải:
- Các góc của (ABC là
TRƯỜNG THCS TẢ CỦ TỶ
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y ;
B. x < y ;
C. x = y ;
D. Cả ba đáp án A, B, C.
Câu 2: Nếu thì x =
A. ;
B. ;
C. hoặc ;
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 36.32 =
A. 98 ;
B. 912 ;
C. 38 ;
D. 312.
Câu 4: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất:
A. 250 ;
B. 240 ;
C. 25;
D. 248,6 .
Câu 5: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 23 ;
B. 25 ;
C. 24;
D. 26.
Câu 6: Nếu thì
A . ;
B . ;
C . ;
D . ;
Câu 7: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 8 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:
A. -3,5
B. 3,5
C.
D.
Câu 9: Tam giác ABC có các góc , , khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 10: (ABC = (EDF khi:
A. AB = ED ; BC = DF ; = ;
B. = ; = ; = ;
C. = ; = ; AC = EF ;
D. AB = ED ; BC = DF ; AC = EF.
Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
D. vô số.
Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong tỉ lệ thức là:
A. 3 ;
B. ;
C. 36 ;
D. 18.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) + - + +
b)
Câu 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tỉ lệ thuận với các số 2; 3; 4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC ?
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận?
b) Chứng minh: ∆ MAB = ∆MEC ?
c) Chứng minh: AB // CE ?
GV ra đề
Phạm Đức Trọng
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG THCS TẢ CỦ TỶ
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian chép đề)
Phần I: (3đ)
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
C
D
B
D
A
C
B
D
A
A
Phần II: (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) + - + + = + + = 1 + 1 + =
b) = 0,1.50 - 0,5.4 = 5 - 2 = 3
1
1
2
Giải:
- Các góc của (ABC là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng
Dung lượng: 26,84KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)