đề kiểm tra hkI tin hoc 12_ de02
Chia sẻ bởi Mai Thanh Hưng |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hkI tin hoc 12_ de02 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Ha Mao ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tổ: Toán - Tin Môn : TIN HỌC 12
Họ và tên : ................................................. Lớp 12 A.............
Đề 02:
I. PHầN TRắC NGHIệM: ( Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng)
Câu 1: Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Nhấp đúp chuột vào tên bảng; B. Create Table by using wizard.
Create Table by enterning data; D. Create Table in Design View;
Câu 2: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Kích vào biểu tượng New .
Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong mẫu hỏi dòng Criteria của trường HOC_KI, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
([MOT_TIET] > 7) AND ([HOC_KI]>5); B. [MOT_TIET] > “7” OR [HOC_KI] > “5”.
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KI] > 5; D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KI > 5;
Câu 4: Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Câu 5. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. Number C. Yes/No B. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý dữ liệu và bộ truy xuất dữ liệu
B. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 8: Trong Access để mở một dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Create Table in Design View; B. Create Table by using wizard.
C. Chọn File->New->Blank Database; D. Chọn File->Open rồi chọn tệp cần mở;
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
B.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C.Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
D.Các câu trên đều đúng
Câu 10: Access là gì?
A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần cứng D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 11: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu B. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
C. Khai báo cấu trúc
D. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 12: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người(1, Cơ sở dữ liệu (2, Hệ QTCSDL (3, Phần mềm ứng dụng (4
A. 1(3(2(4 B.1(4(3(2 C. 2(1(3(4 D. 1(3(4(2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 13: Nêu các bước để tạo bảng sau:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tổ: Toán - Tin Môn : TIN HỌC 12
Họ và tên : ................................................. Lớp 12 A.............
Đề 02:
I. PHầN TRắC NGHIệM: ( Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng)
Câu 1: Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Nhấp đúp chuột vào tên bảng; B. Create Table by using wizard.
Create Table by enterning data; D. Create Table in Design View;
Câu 2: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Kích vào biểu tượng New .
Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong mẫu hỏi dòng Criteria của trường HOC_KI, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
([MOT_TIET] > 7) AND ([HOC_KI]>5); B. [MOT_TIET] > “7” OR [HOC_KI] > “5”.
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KI] > 5; D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KI > 5;
Câu 4: Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Câu 5. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. Number C. Yes/No B. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý dữ liệu và bộ truy xuất dữ liệu
B. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 8: Trong Access để mở một dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Create Table in Design View; B. Create Table by using wizard.
C. Chọn File->New->Blank Database; D. Chọn File->Open rồi chọn tệp cần mở;
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
B.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C.Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
D.Các câu trên đều đúng
Câu 10: Access là gì?
A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần cứng D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 11: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu B. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
C. Khai báo cấu trúc
D. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 12: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người(1, Cơ sở dữ liệu (2, Hệ QTCSDL (3, Phần mềm ứng dụng (4
A. 1(3(2(4 B.1(4(3(2 C. 2(1(3(4 D. 1(3(4(2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 13: Nêu các bước để tạo bảng sau:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)