đề kiểm tra hkI tin hoc 12_ de01
Chia sẻ bởi Mai Thanh Hưng |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hkI tin hoc 12_ de01 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hà Mao ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tổ: Toán – Tin Môn : TIN HỌC 12
Họ và tên : ................................................... Lớp 12 A............
Đề 01:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG )
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
B.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C.Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
D.Các câu trên đều đúng
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A.Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn B.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
C.Bộ quản lý tập tin và bộ truy vấn dữ liệu D.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu B. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
C. Khai báo cấu trúc
D. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Access là gì?
A. Là phần cứng B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 5. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
Câu 7: Trong Access để mở một dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Create Table in Design View; B. Chọn File -> New -> Blank Database;
Chọn File -> Open rồi chọn tệp cần mở; D. Create Table by using wizard.
Câu 8: Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Create Table in Design View; B. Nhấp đúp chuột vào tên bảng;
Create Table by enterning data; D. Create Table by using wizard.
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. Number B Yes/No C. Currency D. AutoNumber
Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong mẫu hỏi dòng Criteria của trường HOC_KI, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
MOT_TIET > 7 AND HOC_KI > 5; B. ([MOT_TIET] > 7)AND([HOC_KI]>5);
[MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KI] > 5; D. [MOT_TIET] > “7” OR [HOC_KI]>“5”.
Câu 11: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người(1, Cơ sở dữ liệu (2, Hệ QTCSDL (3, Phần mềm ứng dụng (4
A. 1(4(3(2 B. 1(3(2(4 C. 1(3(4(2 D. 2(1(3(4
Câu 12: Các chức năng chính của Access
A. Ba câu trên đều đúng B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Lập bảng
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 13: Nêu các bước để tạo bảng sau:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tổ: Toán – Tin Môn : TIN HỌC 12
Họ và tên : ................................................... Lớp 12 A............
Đề 01:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG )
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
A.Cung cấp cách tạo lập CSDL
B.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C.Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
D.Các câu trên đều đúng
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A.Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn B.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
C.Bộ quản lý tập tin và bộ truy vấn dữ liệu D.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu B. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
C. Khai báo cấu trúc
D. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Access là gì?
A. Là phần cứng B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 5. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
Câu 7: Trong Access để mở một dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Create Table in Design View; B. Chọn File -> New -> Blank Database;
Chọn File -> Open rồi chọn tệp cần mở; D. Create Table by using wizard.
Câu 8: Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Create Table in Design View; B. Nhấp đúp chuột vào tên bảng;
Create Table by enterning data; D. Create Table by using wizard.
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. Number B Yes/No C. Currency D. AutoNumber
Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong mẫu hỏi dòng Criteria của trường HOC_KI, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
MOT_TIET > 7 AND HOC_KI > 5; B. ([MOT_TIET] > 7)AND([HOC_KI]>5);
[MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KI] > 5; D. [MOT_TIET] > “7” OR [HOC_KI]>“5”.
Câu 11: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người(1, Cơ sở dữ liệu (2, Hệ QTCSDL (3, Phần mềm ứng dụng (4
A. 1(4(3(2 B. 1(3(2(4 C. 1(3(4(2 D. 2(1(3(4
Câu 12: Các chức năng chính của Access
A. Ba câu trên đều đúng B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Lập bảng
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 13: Nêu các bước để tạo bảng sau:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)