ĐỀ KIỂM TRA HKI NH 2016-2017
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Khoa |
Ngày 08/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI NH 2016-2017 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học ………………. Môn: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Lớp :1................... Ngày kiểm tra : .........../12/2016
Tên học sinh:. …………………........ Thời gian: Thời gian làm bài 25 phút
(30 phút đối với HS tiếp thu chậm)
NỘI DUNG KIỂM TRA
Giáo viên đọc chậm (khoảng 25 phút) cho HS viết trong giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn:
Câu a: Viết vần:
ươi , ông , iêng , um , inh
Câu b: Viết từ:
nhà ngói , nải chuối , ghế đệm , trường làng
Câu c: Viết câu:
- Bé Hà có vở ô li.
- Bé chơi thân với bạn Lê.
- Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
.............................................HẾT............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) - 1
Câu a: 2 điểm
- Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi vần được 0,4 điểm.
Câu b: 4 điểm
- Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi từ được 1 điểm.
Câu c: 4 điểm
- Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi câu được 1 điểm
Lưu ý:
- Điểm toàn bài: Thang điểm 10.
- Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm.
- Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
+ Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì làm tròn thành 8.0
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì làm tròn là 7.0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học ………………. Môn: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Lớp :1.................... Ngày kiểm tra : .........../12/2016
Tên học sinh:. …………………........ Thời gian: 40 phút
(50 phút đối với học sinh tiếp thu chậm
NỘI DUNG KIỂM TRA
Đọc thành tiếng các vần sau:
ang , iên , eng , ương , ân
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
máy bay , rau cải , buổi chiều , hòn đá
Đọc thành tiếng các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
Nối ô chữ cho phù hợp:
đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ ươn hay uôn : con l.............. , b............ bán
+ ăng hay âng : m ………… tre , v.............. lời
……………………………………..HẾT……………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - 1
Câu a: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi vần được 0,4 điểm.
Câu b: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu c: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu d: 2 điểm
- Nối đúng mỗi cặp từ được 0,5 điểm.
Câu đ: 2 điểm
- Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học ………………. Môn: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Lớp :1................... Ngày kiểm tra : .........../12/2016
Tên học sinh:. …………………........ Thời gian: Thời gian làm bài 25 phút
(30 phút đối với HS tiếp thu chậm)
NỘI DUNG KIỂM TRA
Giáo viên đọc chậm (khoảng 25 phút) cho HS viết trong giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn:
Câu a: Viết vần:
ươi , ông , iêng , um , inh
Câu b: Viết từ:
nhà ngói , nải chuối , ghế đệm , trường làng
Câu c: Viết câu:
- Bé Hà có vở ô li.
- Bé chơi thân với bạn Lê.
- Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
.............................................HẾT............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) - 1
Câu a: 2 điểm
- Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi vần được 0,4 điểm.
Câu b: 4 điểm
- Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi từ được 1 điểm.
Câu c: 4 điểm
- Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi câu được 1 điểm
Lưu ý:
- Điểm toàn bài: Thang điểm 10.
- Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm.
- Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
+ Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì làm tròn thành 8.0
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì làm tròn là 7.0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học ………………. Môn: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Lớp :1.................... Ngày kiểm tra : .........../12/2016
Tên học sinh:. …………………........ Thời gian: 40 phút
(50 phút đối với học sinh tiếp thu chậm
NỘI DUNG KIỂM TRA
Đọc thành tiếng các vần sau:
ang , iên , eng , ương , ân
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
máy bay , rau cải , buổi chiều , hòn đá
Đọc thành tiếng các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
Nối ô chữ cho phù hợp:
đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ ươn hay uôn : con l.............. , b............ bán
+ ăng hay âng : m ………… tre , v.............. lời
……………………………………..HẾT……………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - 1
Câu a: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi vần được 0,4 điểm.
Câu b: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu c: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu d: 2 điểm
- Nối đúng mỗi cặp từ được 0,5 điểm.
Câu đ: 2 điểm
- Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Khoa
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)