Đề kiểm tra HKI môn Toán 9
Chia sẻ bởi Lê Tiến Thành |
Ngày 18/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI môn Toán 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề 1
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) b) c)
Bài 2: Tìm x :
a) b)
Bài 3 : Cho biểu thức :
Qa>0, a≠ 0
Rút gọn Q. b.Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 :
Cho hàm số y = 2x -1 có đồ thị là (D) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là (D’)
Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
Bài 5 :
Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B, C là hai tiếp điểm. Chứng minh :
AO là đường trung trực của BC.
ABC đều. Tính BC theo R
Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại F. Chứng minh:
+ Tứ giác AEOF là hình thoi.
+ EF là tiếp tuyến của ( O ; R)
Đề 2
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) b) c)
Bài 2: Giải phương trình :
Bài 3 : Rút gọn :
M( a>0, a≠ 1 )
Rút gọn Q.
Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 :
(d1) : y = 3 – x
Cho
(d2) : y = 2x
Hãy vẽ (d1) , (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Bài 5 :
Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB cắt (O) tại C.
Chứng minh : AC MB.
Tính BC.BM theo R
Vẽ dây AD MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB
Vẽ DE AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE
Đề 3
Bài 1: Rút gọn :
a) b) c)
Bài 2 : Cho biểu thức :
Ma>0, a≠ 1
Rút gọn M.
Chứng tỏ : M < 0
Bài 3 :
a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đường thẳng :
(D) : y = – x + 3
(D’) : y = 2x - 1
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 :
Cho ABC vuông tại A có AB = 5 và AC = 4
Giải ABC.
b) đường cao AH củaABC . Chứng minh: BC là tiếp tuyến của ( A; AH).
c) Từ H kẻ HEAB cắt (A) tại I và từ H kẻ HFAC cắt (A) tại K. Chứng minh BI là tiếp tuyến của (A). Chứng minh : BI là tiếp tuyến của (A).
d) Chứng minh : 3 điểm I, A, K thẳng hàng.
Đề 4
Bài 1: Tính :
a) b) c)
Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau :
a>0, b>0 và a≠ b
Bài 3 :
Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (D) và hàm số có đồ thị là (D’)
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 :
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AH. Từ A hạ vuông góc với AB và AC tại D và E. đường tròn tâm K bán kính AK cắt đường tròn tâm O đường kính BC tại I, AI cắt BC tại M.
Chứng minh 5 điểm A, I, D, H, E thuộc một đường tròn.
b) minh: MKAO
c) Chứng minh : 4 điểm M, D, K, E thẳng hàng
d) Chứng minh : MD.ME = MH2.
Đề 5
Bài 1:
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề 1
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) b) c)
Bài 2: Tìm x :
a) b)
Bài 3 : Cho biểu thức :
Qa>0, a≠ 0
Rút gọn Q. b.Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 :
Cho hàm số y = 2x -1 có đồ thị là (D) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là (D’)
Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
Bài 5 :
Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B, C là hai tiếp điểm. Chứng minh :
AO là đường trung trực của BC.
ABC đều. Tính BC theo R
Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại F. Chứng minh:
+ Tứ giác AEOF là hình thoi.
+ EF là tiếp tuyến của ( O ; R)
Đề 2
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) b) c)
Bài 2: Giải phương trình :
Bài 3 : Rút gọn :
M( a>0, a≠ 1 )
Rút gọn Q.
Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 :
(d1) : y = 3 – x
Cho
(d2) : y = 2x
Hãy vẽ (d1) , (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Bài 5 :
Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB cắt (O) tại C.
Chứng minh : AC MB.
Tính BC.BM theo R
Vẽ dây AD MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB
Vẽ DE AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE
Đề 3
Bài 1: Rút gọn :
a) b) c)
Bài 2 : Cho biểu thức :
Ma>0, a≠ 1
Rút gọn M.
Chứng tỏ : M < 0
Bài 3 :
a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đường thẳng :
(D) : y = – x + 3
(D’) : y = 2x - 1
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 :
Cho ABC vuông tại A có AB = 5 và AC = 4
Giải ABC.
b) đường cao AH củaABC . Chứng minh: BC là tiếp tuyến của ( A; AH).
c) Từ H kẻ HEAB cắt (A) tại I và từ H kẻ HFAC cắt (A) tại K. Chứng minh BI là tiếp tuyến của (A). Chứng minh : BI là tiếp tuyến của (A).
d) Chứng minh : 3 điểm I, A, K thẳng hàng.
Đề 4
Bài 1: Tính :
a) b) c)
Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau :
a>0, b>0 và a≠ b
Bài 3 :
Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (D) và hàm số có đồ thị là (D’)
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 :
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AH. Từ A hạ vuông góc với AB và AC tại D và E. đường tròn tâm K bán kính AK cắt đường tròn tâm O đường kính BC tại I, AI cắt BC tại M.
Chứng minh 5 điểm A, I, D, H, E thuộc một đường tròn.
b) minh: MKAO
c) Chứng minh : 4 điểm M, D, K, E thẳng hàng
d) Chứng minh : MD.ME = MH2.
Đề 5
Bài 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)