Đề kiểm tra HKI_Khoa học lớp 4_6

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI_Khoa học lớp 4_6 thuộc Khoa học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :......................................... Kiểm tra cuối học kì I
Lớp :.................................................. Môn : Khoa học – KHỐI 4
Trường :............................................ ( Thời gian : 60 phút)
Năm học 2011- 2012

Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi thi :....................................................

Người chấm thi :................................................



I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .(8 điểm)
Câu 1.Tính chất nào không phải là của nước ?
(. Trong suốt. (. Có hình dạng nhất định.
C. Không có màu, không mùi, không vị.
Câu 2. Để phòng tránh tai nạn đuối nước, ta cần phải:
A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
B. Không lội qua sông, suối khi trời mưa lũ, dông bão.
C. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.
Câu 3. Để phòng bệnh do thiếu i- ốt, hằng ngày em nên sử dụng:
A. Muối hoặc bột canh có bổ sung i- ốt.
B. Muối tinh. C. Bột ngọt.
Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm:
A. Rau xanh. B. Cá C. Thịt bò. D. Thịt gà.
Câu 5. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai?
A. Các bác sĩ. B. Những người lớn.
C. Những người làm ở nhà máy D. Tất cả mọi người.
Câu 6. Mây được hình thành từ đâu?
A. Không khí. B. Bụi và khói.
C. Những hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
Câu 7. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là:
A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.
B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.
C. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi, lặp lại.
Câu 8. Quan sát nước lấy từ ao: Các sinh vật nào dưới đây ta không thể nhìn thấy bằng mắt thường mà phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy.
A. Cá con. B. Vi sinh vật. C. Tôm con. D. Rong rêu.
Câu 9. Cần ăn uống như thế nào để phòng tránh bệnh béo phì:
A. Ăn ít chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối có bổ sung i-ốt.
B. Ăn uống hợp lí, rèn thói quen ăn uống điếu độ, ăn chậm nhai kĩ, năng rèn luyện và luyện tập thể dục thể thao.
C. Ăn sạch, uống sạch, không ăn thức ăn ôi thiu.
Câu 10. Các bệnh thường gặp do nước bị ô nhiễm gây ra là:
A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy. B. Bệnh tim, mạch. C. Bại liệt, viêm gan.
Câu 11. Những hành động nên làm để tiết kiệm nước là:
A. Để ống nước bị rò rỉ. B. Khoá vòi nước khi nước đã đầy xô.
C. Xả cho nước chảy tràn bể.
Câu 12. Nước sạch là:
A. Có mùi, chất bẩn, mùi hôi. B. có vi sinh vật
C. Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa vi sinh vật.
Câu 13. Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần làm gì ?
Ăn sạch, uống sạch, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại, tiểu tiện.
Ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn thức ăn ôi thiu.
Câu 14. Nguyên nhân làm trẻ em suy dinh dưỡng là :
A. Ăn nhiều chất đạm. B. Ăn ít rau và quả.
C. Ăn thiếu chất đạm.
Câu 15.Khi bị bệnh ta cảm thấy thế nào ?
A. Thoải mái, dễ chịu. B. Mệt mỏi, chán ăn, cảm thấy khó chịu.
C. Ăn ngon miệng, ăn nhiều.
Câu 16. Không khí có tính chất gì ?
Trong suốt, không mùi, không vị, không có hình dạng.
Có hình dạng, có mùi. C. Tồn tại ở thể lỏng, rắn và bay hơi
II. Trả lời câu hỏi. ( 2 điểm)
Câu 17: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: KHOA HỌC- LỚP 4



I. (8 Điểm) Mỗi câu khoanh đúng được (0, 5 điểm).
Câu:
1
2
3
4

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)