ĐỀ KIỂM TRA HKI ĐỊA 6,7,8,9

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tươi | Ngày 16/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI ĐỊA 6,7,8,9 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 45 phút

* MÃ ĐỀ 01
I. MA TRẬN.

Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Dân số
1,0
1,0
1,0
3,0

Kinh tế
1,0
0,5
0,5
2,0

Vùng lãnh thổ
1,0
0,5
0,5
2,0

Dân số- lương thực
1,0
1,0
1,0
3,0

Tổng 4 câu
4,0
3,0
3,0
10,0


II. ĐỀ RA.
* Câu 1: 3 đ
Nước ta có bao nhiêu dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét Văn hoá riêng như thế nào? Số lượng dân tộc nào lớn nhất? Sống ở đâu, làm những nghề gì?
* Câu 2: 2 đ.
Cho biết vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất, đời sống của nhân dân?
* Câu 3: 2 đ.
Điều kiện tự nhiên đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi, khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế- xã hội?
* Câu 4: 3 đ.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số sản lưởng lương thực và sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng( %).

Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Ghi chú

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2


Sản lượng, lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1


Bình quân lương thực đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2


a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện các chỉ số trên.
b. Qua biểu đồ nhận xét các tiêu chí đó.
III. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM.
* Câu 1: 3 điểm.
Học sinh nêu được các ý sau:
- Nước ta có 54 dân tộc cùng chung sống. (0,25 đ).
- Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng như qua các hoạt động văn hoá, phong tục, tập quán, ăn mặc, ở..(1,0 đ ).
- Dân tộc kinh chiếm số lượng 86,2 %.( 0,75đ)
- Sống vùng Duyên Hải, ven biển đô thị.( 0,5 đ).
- Nghề sản xuất nông nghiệp, Thương mại. ( 0,5 đ).
* Câu 2: 2 điểm.
Học sinh nêu được các ý sau.
- Cung cấp các loại vật tư sản xuất nông nghiệp.( 0,75đ).
- Cung cấp các mặt hàng tiêu dùng cho người dân.( 1 đ).
- Giao lưu kinh tế với các vùng trong nước. ( 0, 25đ).
* Câu 3: 2 điểm.
Học sinh trả lời các ý sau.
- Đồng bằng sông Hồng có diện tích đất phù sa màu mỡ, có mùa đông dài => Phát triển cây vụ đông.( 0, 75 đ).
- Người dân có kinh nghiệm sản xuất cây lúa nước.( 0,25 đ).
- Địa hình nhiều đê điều ô trũng.( 0,25 đ).
- Dân cư đông đúc( đất chật người đông).( 0,25 đ).
- Thuỷ văn thường hạn hán.( 0, 5đ).
* Câu 4: 3 điểm.
Học sinh làm được các ý sau.
a. Vẽ đúng biểu đồ đường biểu diễn.( 0,75 đ).
- Thể hiện được ba đường biểu diễn.( 0,25 đ).
- Có ghi chú từng đường.( 0,5đ)
b. Nhận xét được ba tiêu chí( dân số, sản lượng lương thực bình quân lương thực đầu người).( 1,5 đ).


* Mã ĐỀ 02

I. MA TRẬN.

Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Dân số
1,0
1,0
1,0
3,0

Kinh tê
1,0
0,5
0,5
2,0

Kinh tế
1,0
0,5
0,5
2,0

Vùng lãnh thổ
1,0
1,0
1,0
3,0

Tổng 4 câu
4,0
3,0
3,0
10,0




II. ĐỀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tươi
Dung lượng: 206,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)