Đề Kiểm Tra HKI Công Dân 8
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Quế |
Ngày 27/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra HKI Công Dân 8 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai đồ thị hàm số d: y = x – 2; (P): y = x² + 2x – 4 có tọa độ giao điểm là
A. (1; –1), (2; 0) B. (3; 1), (–1; –3) C. (–2; –4), (1; –1) D. (4; 2), (–2; –4)
Câu 2. Tìm A ∩ B, biết A = (–2; 3] và B = [0; 5)
A. (–2; 5) B. (–2; 0) C. [3; 5) D. [0; 3]
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y =
A. [–2; 2] \ {–1} B. (–2; 2) \ {–1} C. (–2; 2] D. [–2; 2) \ {–1}
Câu 4. Cho phương trình x² + 2(2m – 1)x + 4m – 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 3(x1 + x2) + 4x1x2 = 1
A. m = 1/2 B. m = –1/2 C. m = 3/4 D. m = –1/4
Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình |2x + 1| = |x + m| có nghiệm duy nhất
A. m ≥ 1/2 B. m < 1/2 C. m = 1/2 D. m ≠ 1/2
Câu 6. Số nghiệm của phương trình x² + 3x + 6 = 5 là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Cho phương trình x² + 2mx – m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
A. m > 2 B. 1 < m < 2 C. m < –1 D. m < –2
Câu 8. Xác định parabol (P): ax² + bx + 2 có đỉnh I(1; –1)
A. (P): 3x² – 6x + 2 B. (P): 2x² – 4x + 2 C. (P): x² – 2x + 2 D. (P): –x² + 2x + 2
Câu 9. Cho các điểm A(–7; 4), B(8; –6) và C(m; 0). Tìm giá trị của m để A, B, C thẳng hàng
A. –3 B. –5 C. –1 D. 2
Câu 10. Cho điểm M(9; 5) và N(4; 7). Tọa độ điểm P đối xứng với M qua điểm N là
A. (–1; 9) B. (–5; 2) C. (5; –2) D. (14; 3)
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3; AD = 4. Số vector nối 2 đỉnh của hình chữ nhật có mô đun bằng 4 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có A(–2; 1), C(3; 6). Độ dài cạnh hình vuông là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
II. Tự luận
Câu 13. Cho phương trình x4 – 2(m + 3)x² + 4m + 5 = 0
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –2)
a. Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác cân
b. Tìm tọa độ điểm M trên đoạn BC sao cho BM = 2MC
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của y = (3 – x)(x + 1) với –1 ≤ x ≤ 3
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm giá trị của m để phương trình x² + (m + 1)x + 2m – 1 = 0 vô nghiệm
A. 1 < m < 5 B.
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai đồ thị hàm số d: y = x – 2; (P): y = x² + 2x – 4 có tọa độ giao điểm là
A. (1; –1), (2; 0) B. (3; 1), (–1; –3) C. (–2; –4), (1; –1) D. (4; 2), (–2; –4)
Câu 2. Tìm A ∩ B, biết A = (–2; 3] và B = [0; 5)
A. (–2; 5) B. (–2; 0) C. [3; 5) D. [0; 3]
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y =
A. [–2; 2] \ {–1} B. (–2; 2) \ {–1} C. (–2; 2] D. [–2; 2) \ {–1}
Câu 4. Cho phương trình x² + 2(2m – 1)x + 4m – 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 3(x1 + x2) + 4x1x2 = 1
A. m = 1/2 B. m = –1/2 C. m = 3/4 D. m = –1/4
Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình |2x + 1| = |x + m| có nghiệm duy nhất
A. m ≥ 1/2 B. m < 1/2 C. m = 1/2 D. m ≠ 1/2
Câu 6. Số nghiệm của phương trình x² + 3x + 6 = 5 là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Cho phương trình x² + 2mx – m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
A. m > 2 B. 1 < m < 2 C. m < –1 D. m < –2
Câu 8. Xác định parabol (P): ax² + bx + 2 có đỉnh I(1; –1)
A. (P): 3x² – 6x + 2 B. (P): 2x² – 4x + 2 C. (P): x² – 2x + 2 D. (P): –x² + 2x + 2
Câu 9. Cho các điểm A(–7; 4), B(8; –6) và C(m; 0). Tìm giá trị của m để A, B, C thẳng hàng
A. –3 B. –5 C. –1 D. 2
Câu 10. Cho điểm M(9; 5) và N(4; 7). Tọa độ điểm P đối xứng với M qua điểm N là
A. (–1; 9) B. (–5; 2) C. (5; –2) D. (14; 3)
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3; AD = 4. Số vector nối 2 đỉnh của hình chữ nhật có mô đun bằng 4 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có A(–2; 1), C(3; 6). Độ dài cạnh hình vuông là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
II. Tự luận
Câu 13. Cho phương trình x4 – 2(m + 3)x² + 4m + 5 = 0
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –2)
a. Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác cân
b. Tìm tọa độ điểm M trên đoạn BC sao cho BM = 2MC
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của y = (3 – x)(x + 1) với –1 ≤ x ≤ 3
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm giá trị của m để phương trình x² + (m + 1)x + 2m – 1 = 0 vô nghiệm
A. 1 < m < 5 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)