ĐỀ KIỂM TRA HKI

Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai | Ngày 10/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :...............................
Lớp : ..........

ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : TOÁN 5


I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp viết vào ô trống 3,95(2 < 3,9532 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. cả ba câu A,B,C
Câu 2: Cho số thập phân 32,415. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 5 B.  C.  D. 
Câu 3: 3m2125cm2 = ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3125 B. 31250 C. 300125 D. 30125
Câu 4: Số thập phân gồm bảy trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là:
A. 74,209 B. 704,209 C. 704,0029 D. 704,29
Câu 5: Viết số thich hợp vào chổ chấm 15 tấn 45 kg = …………tấn.
A. 1545 B. 15,45 C. 1,545 D.15,045
Câu 6: Số bé nhất trong các số: 3,205 ; 3,9 ; 3,31 ; 3,201 là:
A. 3,31 B. 3,9 C. 3,205 D. 3,201
Học sinh ghi đáp án vào bảng dưới đây
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8











B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:Tính:(1 điểm)
a. 23 : 2,5 b. 12,6 : 24
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Tìm X : (2 điểm)
a. X × 4,3 = 139,32 bX : 3,2 = 6,4 + 128
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........

Câu 3: Lớp Năm A có 40 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam của lớp chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?( 1 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………........

Câu 4:Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 15cm và chu vi hình chữ nhật là 92cm.( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Câu 5: ( 1 điểm ) Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên là 110,5. Khi đặt tính, Hải quên mất dấu phẩy nên tính như tổng của hai số tự nhiên và kết quả là 781.Tìm hai số đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………………


Họ và tên :...............................
Lớp : ..........

ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : TOÁN 5

Bài 1:TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:( 3đ ):
9 trong 8,972 có giá trị là:
A.  B. C.  D. 9
2. 4 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 48,100 B. 4,800 C. 4,08 D. 4,8
3. Số lớn nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
4. 15,8X7 < 15, 827. X có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D.cả 3 đáp án trên
5. Phân số nào là phân số tối giản?
A.
8
32
B.
7
56
C.
4
13
D.
3
42

6. Lan mua 5 quyển tập hết 20 000 đồng. Nếu Lan trả thêm 24000 đồng nữa thì Lan mua được:
A. 6 quyển tập B. 1 quyển tập C. 11 quyển tập D. không có đáp án đúng


Bài 2 : ( 2đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 1625,4 + 56,78 b) 493,2 - 46,29
.................................... ................................
..................................... ................................
...................................... .................................
c) 254,6 × 23 d) 87,5 : 1,75
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ................................
...................................... .................................
...................................... .................................
Bài 3 : ( 2đ )
a) Tính A =
5
3+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 124,31KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)