Đề kiểm tra HKI (12-13) AV 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Tộ |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI (12-13) AV 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Full name:…………………………………… THE FIRST SEMESTER ENGLISH TEST
Class: 7… Time: 45minutes ( p. 54)
I.Chọn từ khác với từ còn lại. (1điểm)
1). A.evening B. after C. afternoon D. morning
2). A.dictionary B. novel C. comic D.library
3). A.word B. verb C . pronoun D. world
4). A. more B. best C. fewer D. older
II.Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn(4điểm)
1)Hoa is unhappy. She ………………..….her parents and friends.
. A.miss B. to miss C. misses D. missex
2. The party will …………………….about three hours.
A.start B. last C. finish D. invite
3.Not many students are ……………………………in grammar.
A.favorite B. good C. excited D.interested
4.Talking is……………………common way of relaxing
A.more B. most C. the most D. the more
5. ……………………………. come to my house?- Ok. Let’s go.
A.Let’s B. Why don’t you C. What about D. Would you like
6.Thanks for inviting me to your birthday party.----------------------
A.Good idea! B. It’s my pleasure C. I’d love to. D. That’s right
7.Lan is a …………………. student and she studies hard.
A.keen B. lazy C. fast D. nervous.
8. It……………………….. about 2 hours to get there.
A.gets B. has C. needs D. takes
III. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc: (2điểm)
1). Would you like ( see)……………………….. a movie?
2). Ba is good at ( repair)………………………….the household appliances.
3). They like( collect) ………………………….. stamps and coins.
4). Students have to ( review)…………………………………..their work carefully before test.
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi(2điểm).
Vietnamese students take part in different after- school activities. Some students are interested in sport. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector’s club. On Saturday afternoons, they get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.
Questions:
What do Vietnamese students often play after- school hours?
…………………………………………………………………………………………………
When do they get together and talk about their stamps?
…………………………………………………………………………………………………
Do they enjoy their activities after school hours?
…………………………………………………………………………………………………
Write fives verbs that have in the passage. ( ex: play,….)
…………………………………………………………………………………………………
V. Hoàn thành câu với các từ cho sẵn(1điểm)
1. Would you like/ drink/ cup/ water?
…………………………………………………………………………………………………
2. My father/ teacher. He/ teach/ a secondary school.
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.Chọn từ khác với từ còn lại. (1điểm)
( Mỗi từ chọn đúng được 0,25 điểm)
1).B. after
2) D.library
3).D. world
4).B. best
II.Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn(4điểm)
( Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)
1).C. misses
2.B. last
3.D.interested
4.C. the most
5. B. Why don’t you
6.B. It’s my please
7. A.keen
8.D. takes
III. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc: (2điểm)
( Mỗi động từ chia đúng được 0,5 điểm)
1). Would you like ( see)………to see……….. a movie?
2). Ba is good at ( repair)………repairing…….the household appliances.
3). They like( collect) ………collecting…….. stamps and coins.
4). Students have to ( review)…….. review …..their work carefully before test.
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi(
Class: 7… Time: 45minutes ( p. 54)
I.Chọn từ khác với từ còn lại. (1điểm)
1). A.evening B. after C. afternoon D. morning
2). A.dictionary B. novel C. comic D.library
3). A.word B. verb C . pronoun D. world
4). A. more B. best C. fewer D. older
II.Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn(4điểm)
1)Hoa is unhappy. She ………………..….her parents and friends.
. A.miss B. to miss C. misses D. missex
2. The party will …………………….about three hours.
A.start B. last C. finish D. invite
3.Not many students are ……………………………in grammar.
A.favorite B. good C. excited D.interested
4.Talking is……………………common way of relaxing
A.more B. most C. the most D. the more
5. ……………………………. come to my house?- Ok. Let’s go.
A.Let’s B. Why don’t you C. What about D. Would you like
6.Thanks for inviting me to your birthday party.----------------------
A.Good idea! B. It’s my pleasure C. I’d love to. D. That’s right
7.Lan is a …………………. student and she studies hard.
A.keen B. lazy C. fast D. nervous.
8. It……………………….. about 2 hours to get there.
A.gets B. has C. needs D. takes
III. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc: (2điểm)
1). Would you like ( see)……………………….. a movie?
2). Ba is good at ( repair)………………………….the household appliances.
3). They like( collect) ………………………….. stamps and coins.
4). Students have to ( review)…………………………………..their work carefully before test.
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi(2điểm).
Vietnamese students take part in different after- school activities. Some students are interested in sport. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector’s club. On Saturday afternoons, they get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.
Questions:
What do Vietnamese students often play after- school hours?
…………………………………………………………………………………………………
When do they get together and talk about their stamps?
…………………………………………………………………………………………………
Do they enjoy their activities after school hours?
…………………………………………………………………………………………………
Write fives verbs that have in the passage. ( ex: play,….)
…………………………………………………………………………………………………
V. Hoàn thành câu với các từ cho sẵn(1điểm)
1. Would you like/ drink/ cup/ water?
…………………………………………………………………………………………………
2. My father/ teacher. He/ teach/ a secondary school.
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.Chọn từ khác với từ còn lại. (1điểm)
( Mỗi từ chọn đúng được 0,25 điểm)
1).B. after
2) D.library
3).D. world
4).B. best
II.Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn(4điểm)
( Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)
1).C. misses
2.B. last
3.D.interested
4.C. the most
5. B. Why don’t you
6.B. It’s my please
7. A.keen
8.D. takes
III. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc: (2điểm)
( Mỗi động từ chia đúng được 0,5 điểm)
1). Would you like ( see)………to see……….. a movie?
2). Ba is good at ( repair)………repairing…….the household appliances.
3). They like( collect) ………collecting…….. stamps and coins.
4). Students have to ( review)…….. review …..their work carefully before test.
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Tộ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)