Đề kiểm tra HK2 Tin 9- Đề 2 ( 2010- 2011 )
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK2 Tin 9- Đề 2 ( 2010- 2011 ) thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hương Toàn
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/…
Đề Kiểm Tra Học Kỳ II-2010-2011
Môn Tin Học lớp 9
Thời gian : 45 phút
Điểm
Đề II
A- TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy điền kết quả đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Khi tạo bài trình chiếu ta nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :
A. Càng nhiều càng tốt. B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
C. Mức độ vừa phải. D. Không nên tạo hiệu ứng động.
Câu 2: Ảnh động là ghép nối các ảnh tĩnh và ..............................trên màn hình để tạo cảm giác chuyển động:
A. Cho xuất hiện B. Thể hiện nhanh theo thứ tự thời gian
B. Cho xuất hiện lần lượt D. Xếp chúng theo thứ tự
Câu 3: Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là:
A.Hình ảnh B.Văn bản C.Đoạn phim D. Đều quan trọng như nhau
Câu 4: Nút lệnh trong phần mềm Beneton Movie GIF dùng để :
A. Xóa khung hình B. Vẽ thêm nét
C. Chỉnh sửa khung hình trực tiếp D. Cả 3 đều đúng
Câu 5: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là:
A. Để nhập văn bản B. Nhập hình ảnh, âm thanh
C. Câu a và b đều sai D. Câu a và b đều đúng
Câu 6: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design):
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ B. Vào Slide Show chọn Slide Design
C. Vào Format chọn Slide Design D. Câu A và C đúng
Câu 7: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn
Câu 8: Để tạo ảnh động ta sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Photoshop B. Beneton Movie Gif C. Blender D. Câu B và C đúng
Câu 9: Trong PowerPoint, muốn chuyển sang chế độ trình chiếu ta thực hiện:
A. File / View Show B. Window / View Show
C. Slide Show/ View Show D. Tools / View Show
Câu 10: Ưu điểm của đa phương tiện:
A. Thể hiện thông tin tốt hơn B. Thu hút sự chú ý hơn
C. Thích hợp cho giải trí và dạy- học D. Tất cả đều đúng
B- TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: Nối các vế câu để được câu có ý đúng : (1,5 điểm)
1) Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn, em sử dụng lệnh:
a) dùng để áp dụng màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu
2) Apply to All
b) để chuyển hình ảnh lên trên
3) Bật tùy chọn : On mouse click để
c) Format ( Slide Design
4) File ( New (hay Ctrl + N) dùng để
d) chuyển trang chiếu khi nháy chuột
5) Nháy phải chuột lên hình-nháy chọn Order-rồi chọn Bring to Front
e) dùng để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn cho toàn bộ bài trình chiếu
6) Trong phần mềm PowerPoint : Nhấn phím F5
f) tạo mới 1 bài trình chiếu
g) để trình chiếu Bài trình chiếu
1). . . . . . . . . 2). . . . . . . . . 3) . . . . . . . . . 4) . . . . . . . . . 5) . . . . . . . . . 6) . . . . . . . . .
Câu 2: (1.5điểm). Điền cụm từ thích hợp vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để có các phát biểu đúng: hấp dẫn, âm thanh, màu nền,
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/…
Đề Kiểm Tra Học Kỳ II-2010-2011
Môn Tin Học lớp 9
Thời gian : 45 phút
Điểm
Đề II
A- TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy điền kết quả đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Khi tạo bài trình chiếu ta nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :
A. Càng nhiều càng tốt. B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
C. Mức độ vừa phải. D. Không nên tạo hiệu ứng động.
Câu 2: Ảnh động là ghép nối các ảnh tĩnh và ..............................trên màn hình để tạo cảm giác chuyển động:
A. Cho xuất hiện B. Thể hiện nhanh theo thứ tự thời gian
B. Cho xuất hiện lần lượt D. Xếp chúng theo thứ tự
Câu 3: Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là:
A.Hình ảnh B.Văn bản C.Đoạn phim D. Đều quan trọng như nhau
Câu 4: Nút lệnh trong phần mềm Beneton Movie GIF dùng để :
A. Xóa khung hình B. Vẽ thêm nét
C. Chỉnh sửa khung hình trực tiếp D. Cả 3 đều đúng
Câu 5: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là:
A. Để nhập văn bản B. Nhập hình ảnh, âm thanh
C. Câu a và b đều sai D. Câu a và b đều đúng
Câu 6: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design):
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ B. Vào Slide Show chọn Slide Design
C. Vào Format chọn Slide Design D. Câu A và C đúng
Câu 7: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn
Câu 8: Để tạo ảnh động ta sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Photoshop B. Beneton Movie Gif C. Blender D. Câu B và C đúng
Câu 9: Trong PowerPoint, muốn chuyển sang chế độ trình chiếu ta thực hiện:
A. File / View Show B. Window / View Show
C. Slide Show/ View Show D. Tools / View Show
Câu 10: Ưu điểm của đa phương tiện:
A. Thể hiện thông tin tốt hơn B. Thu hút sự chú ý hơn
C. Thích hợp cho giải trí và dạy- học D. Tất cả đều đúng
B- TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: Nối các vế câu để được câu có ý đúng : (1,5 điểm)
1) Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn, em sử dụng lệnh:
a) dùng để áp dụng màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu
2) Apply to All
b) để chuyển hình ảnh lên trên
3) Bật tùy chọn : On mouse click để
c) Format ( Slide Design
4) File ( New (hay Ctrl + N) dùng để
d) chuyển trang chiếu khi nháy chuột
5) Nháy phải chuột lên hình-nháy chọn Order-rồi chọn Bring to Front
e) dùng để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn cho toàn bộ bài trình chiếu
6) Trong phần mềm PowerPoint : Nhấn phím F5
f) tạo mới 1 bài trình chiếu
g) để trình chiếu Bài trình chiếu
1). . . . . . . . . 2). . . . . . . . . 3) . . . . . . . . . 4) . . . . . . . . . 5) . . . . . . . . . 6) . . . . . . . . .
Câu 2: (1.5điểm). Điền cụm từ thích hợp vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để có các phát biểu đúng: hấp dẫn, âm thanh, màu nền,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)