De kiem tra hk2 lop 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Lan |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hk2 lop 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
100 CÂU TRĂC NGHIỆM TỔNG HỢP
Bộ đề ôn tập Em hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất. 1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng a. TableHeading Row repeat b. Table Sort c. TableFormular d. Cả ba đều sai 2. Edit select all tương ứng với phím tắt nào? a. Ctrl- A b. Ctrl-L c. Ctrl-K d. A,c sai 3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong formatFont: a. Text effects b. Charater spacing c. Cả ba đều sai d. Font 4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D. a. FormatFont style b. InsertFont c. FontStyle d. Format/Font 5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh: a. ToolsSpelling and Grammar b. ToolsOption c. ToolsCount d. Có hai câu đúng trong 3 câu 6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng: a. InsertText box b. InsertFile c. InsertSymbol d. InsertPicture 7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần a. EditGo to b. EditReplace c. EditFind d. A.b đúng 8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :formatchange case a. Title Case b. Lower Case c. Sentence Case d. Upper Case 9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh: a. TableFormular b. TableSort c. TableMeger Cells d. TableSplit Cells 10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây? a. FormatTab b. Formatullet and numbe c. Formatdirection d. Formatparagraph 11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh : a. Formatorder and shading b. FormatHeader and Footer c. FormatChange Case d. FormatDrop cap 12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl-2 b. Ctrl-0 c. Ctrl-1 d. A,b đúng 13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view oolbar: a. Table and border b. Standard c. Drawing d. Formatting 14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh: a. Fileclose b. Fileexit c. FilePrint preview d. Có hai câu đúng trong ba câu 15. Chèn một cột bên phải cột được chọn: a. TableInsertRow below b. TableInsertRow above c. TableInsertColumns to right d. TableInsertColumns to left 16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào: a. EditCopy-EditPaste b. EditCut-EditPaste c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai 17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh a. ViewHeader b. View Header and Footer c. ViewFooter d. Cả ba đều sai 18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào? a. TableInsertCells b. TableInsertRow c. TableInsertColumn d. TableInsert Table 19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh: a. InsertPage number b. Insert Date and Time c. Insert Break d. Không có câu nào đúng 20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào? a. FileOpen & ctrl-N b. FileOpen & ctrl-O c. FileOpen & ctrl-M d. FielOpen & ctrl-H 21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu: a. TableInsertColumn b. TableInsertRow c. TableInsertTable d. TableInsertCell 22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào
Bộ đề ôn tập Em hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất. 1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng a. TableHeading Row repeat b. Table Sort c. TableFormular d. Cả ba đều sai 2. Edit select all tương ứng với phím tắt nào? a. Ctrl- A b. Ctrl-L c. Ctrl-K d. A,c sai 3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong formatFont: a. Text effects b. Charater spacing c. Cả ba đều sai d. Font 4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D. a. FormatFont style b. InsertFont c. FontStyle d. Format/Font 5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh: a. ToolsSpelling and Grammar b. ToolsOption c. ToolsCount d. Có hai câu đúng trong 3 câu 6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng: a. InsertText box b. InsertFile c. InsertSymbol d. InsertPicture 7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần a. EditGo to b. EditReplace c. EditFind d. A.b đúng 8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :formatchange case a. Title Case b. Lower Case c. Sentence Case d. Upper Case 9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh: a. TableFormular b. TableSort c. TableMeger Cells d. TableSplit Cells 10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây? a. FormatTab b. Formatullet and numbe c. Formatdirection d. Formatparagraph 11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh : a. Formatorder and shading b. FormatHeader and Footer c. FormatChange Case d. FormatDrop cap 12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl-2 b. Ctrl-0 c. Ctrl-1 d. A,b đúng 13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view oolbar: a. Table and border b. Standard c. Drawing d. Formatting 14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh: a. Fileclose b. Fileexit c. FilePrint preview d. Có hai câu đúng trong ba câu 15. Chèn một cột bên phải cột được chọn: a. TableInsertRow below b. TableInsertRow above c. TableInsertColumns to right d. TableInsertColumns to left 16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào: a. EditCopy-EditPaste b. EditCut-EditPaste c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai 17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh a. ViewHeader b. View Header and Footer c. ViewFooter d. Cả ba đều sai 18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào? a. TableInsertCells b. TableInsertRow c. TableInsertColumn d. TableInsert Table 19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh: a. InsertPage number b. Insert Date and Time c. Insert Break d. Không có câu nào đúng 20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào? a. FileOpen & ctrl-N b. FileOpen & ctrl-O c. FileOpen & ctrl-M d. FielOpen & ctrl-H 21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu: a. TableInsertColumn b. TableInsertRow c. TableInsertTable d. TableInsertCell 22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Lan
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)