DE KIEM TRA HK2
Chia sẻ bởi Vũ Anh Tuấn |
Ngày 18/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HK2 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
anh 7
Grammar:
The past simple tense.
(+) S+V-ed/p (-) S+ did not(didn’t) + V (?) (wh) + did + S + V…?
Các từ nhận dạng: yesterday, ago, last(month, year, week..)
*/ cách đọc đuôi (ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : t,d
- / t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : p,k,f (gh),sh,ch,s
- /d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
Modals :Can, must= have / has to + Vmay, might, Could, should, ought to, have to, + V
Love, like, enjoy,hate, practice, …. + V-ing
Suggestions: Let’s + V = Shall we+V……. - What about + V-ing…..? Why don’t we + V…?
Can you …..? - Can I ….?
Indefinite quantifiers: a little, a lot of / lots of, too much
Everybody, everything, nobody, no one, nothing:is/ does/ has…
Cấu trúc với động từ thường:
V-ing
To V
-Hate + V-ing … = dislike + V-ing >< like + V-ing
-Like+N better than + N = prefer N to N
V-ing V-ing
enjoy + V-ing = thích làm gì
stop+ V-ing = dừng, ngừng, bỏ, thôi không làm gì nữa
hate + V-ing = ghét làm gì….
Tobe / to get used to + N/ V-ing quen làm gì
Like + V-ing = thích làm gì ( theo sở thích)
tell smb (not) to V = bảo ai (không) làm gì
decide to V = quyết định làm gì…....
Take smb to places = đưa ai đi đâu
prefer to V = thich làm gì hơn (thường dùng khi trong câu chỉ có một hành động)
used to V = trước đây ai đó thường làm gì nhưng giờ không làm nữa
want (smb) to V = muốn (ai đó) làm gì
want (smb) not to V muốn (ai đó) không làm ask smb (not) to V đề nghị ai đó (không) làm
Learn how to V = học cách thức làm gì
Have to V= must V = phải làm gì
teach smb how to V = dạy ai làm gì/ teach smb smt= dạy ai cái gì
invite + smb smt =mời ai cái gì
to V = mời ai làm gì
invite + smb to a place = mời ai đến địa điểm
listen to = lắng nghe…......
Don’t forget + to V = Remember + to V : nhớ / đừng quên làm gì
ought ( not) to + V...................
Would like to V= muốn làm gì ( Đáp lại: yes, please/ No, thanks)
* Form of verbs:
To V
V-ing
V
would like(‘d like) + to V
need+ to V
want+ to V
want + O + to V
want + O + not to V
learn+ to V
learn how + to V
have / has + to V
hope to V
prefer + to V
It takes + O + time + to V
tell / ask + O + to V
Don’t forget + ) + to V
= Remember + to V
S + tobe + adj + to V
enjoy+ V-ing
like + V-ing
hate + V-ing
dislike + V-ing
love + V-ing
practise + V-ing
what about + V-ing
How about + V-ing
tobe interested in + V-ing
prefer V-ing to V-ing
tobe/ get used to + V-ing
S + spend + time + V-ing
can + V
will + V
must + V
should + V
ought to + V
make + O + V (make + O + adj)
keep + O + V
help + O + V
see/ watch + O + V
had better + V
Let’s + V
Why don’t we + V….?
Why
Grammar:
The past simple tense.
(+) S+V-ed/p (-) S+ did not(didn’t) + V (?) (wh) + did + S + V…?
Các từ nhận dạng: yesterday, ago, last(month, year, week..)
*/ cách đọc đuôi (ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : t,d
- / t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : p,k,f (gh),sh,ch,s
- /d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
Modals :Can, must= have / has to + Vmay, might, Could, should, ought to, have to, + V
Love, like, enjoy,hate, practice, …. + V-ing
Suggestions: Let’s + V = Shall we+V……. - What about + V-ing…..? Why don’t we + V…?
Can you …..? - Can I ….?
Indefinite quantifiers: a little, a lot of / lots of, too much
Everybody, everything, nobody, no one, nothing:is/ does/ has…
Cấu trúc với động từ thường:
V-ing
To V
-Hate + V-ing … = dislike + V-ing >< like + V-ing
-Like+N better than + N = prefer N to N
V-ing V-ing
enjoy + V-ing = thích làm gì
stop+ V-ing = dừng, ngừng, bỏ, thôi không làm gì nữa
hate + V-ing = ghét làm gì….
Tobe / to get used to + N/ V-ing quen làm gì
Like + V-ing = thích làm gì ( theo sở thích)
tell smb (not) to V = bảo ai (không) làm gì
decide to V = quyết định làm gì…....
Take smb to places = đưa ai đi đâu
prefer to V = thich làm gì hơn (thường dùng khi trong câu chỉ có một hành động)
used to V = trước đây ai đó thường làm gì nhưng giờ không làm nữa
want (smb) to V = muốn (ai đó) làm gì
want (smb) not to V muốn (ai đó) không làm ask smb (not) to V đề nghị ai đó (không) làm
Learn how to V = học cách thức làm gì
Have to V= must V = phải làm gì
teach smb how to V = dạy ai làm gì/ teach smb smt= dạy ai cái gì
invite + smb smt =mời ai cái gì
to V = mời ai làm gì
invite + smb to a place = mời ai đến địa điểm
listen to = lắng nghe…......
Don’t forget + to V = Remember + to V : nhớ / đừng quên làm gì
ought ( not) to + V...................
Would like to V= muốn làm gì ( Đáp lại: yes, please/ No, thanks)
* Form of verbs:
To V
V-ing
V
would like(‘d like) + to V
need+ to V
want+ to V
want + O + to V
want + O + not to V
learn+ to V
learn how + to V
have / has + to V
hope to V
prefer + to V
It takes + O + time + to V
tell / ask + O + to V
Don’t forget + ) + to V
= Remember + to V
S + tobe + adj + to V
enjoy+ V-ing
like + V-ing
hate + V-ing
dislike + V-ing
love + V-ing
practise + V-ing
what about + V-ing
How about + V-ing
tobe interested in + V-ing
prefer V-ing to V-ing
tobe/ get used to + V-ing
S + spend + time + V-ing
can + V
will + V
must + V
should + V
ought to + V
make + O + V (make + O + adj)
keep + O + V
help + O + V
see/ watch + O + V
had better + V
Let’s + V
Why don’t we + V….?
Why
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)