De kiem tra HK2-13-14 tinh Quang Ninh (HS yeu)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quyên | Ngày 26/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HK2-13-14 tinh Quang Ninh (HS yeu) thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT QUẢNG LA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TIẾNG ANH 11 (Ban cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2013-2014- LỚP 11–Thời gian: 45’
(Thang điểm 10)
Tên chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


LISTENING
(MCQ and Gap-filling)
Sources of energy and Space conquest




Số câu: 12
Số điểm 3
Số câu: 6
Số điểm: 1.5
Số câu: 6
Số điểm: 1.5

Số câu: 12
Tỉ lệ: 30%

PHONETICS
(MCQ)
- clusters /sw/, /bd/, /pt/, /ps/, /bz/,/i/, /ai/, /e/, /p/





Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm:1


Số câu: 4
Tỉ lệ: 10%

LANGUAGE FOCUS (Grammar, vocabulary and speaking)
(MCQ)
- defining and non-defining R.Cs
- R.Ps with preps
- R.Cs replaced by participles and to inf
- Omission of R.Ps
- Cleft sentences
- Tag questions

- communication about giving opinions, daily communicative


Số câu 10
Số điểm:2
Số câu: 8
Số điểm: 1,6

Số câu: 2
Số điểm: 0,4
Số câu: 10
Tỉ lệ:20%

READING
(MCQ)

The Asian Games and Space conquest

A descriptio


Số câu:8
Số điểm 2

Số câu: 8
Số điểm: 2


Số câu:8
Tỉ lệ: 20%

WRITING
(Tự luận + MCQ)
- defining and non-defining R.Cs
- R.Ps with preps
- R.Cs replaced by participles and to inf

To infinitive/ gerund
- passive voice
- tenses




Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 2
Số điểm: 0.5

Số câu: 6
Số điểm: 1.5

Số câu:8
Tỉ lệ:20%

Tổng số câu: 42
Số câu: 20

Số câu: 14

Số câu: 8

Số câu: 42







SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT QUẢNG LA
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TIẾNG ANH 11 (Ban cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)





Chữ ký Giám thị 1: ………………
Giám thị 2:……………….
Phòng thi số: …….
* Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển
- Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi, phần trắc nghiệm học sinh khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D

I. LISTENING: (3.0pts)
Activity 1: Listen and choose the best answer A, B, C or D for the following questions (1.5pts)
1. Which program was developed to meet President Kennedy’s challenge?
A. NASA’s Sputnik programme. B. NATA’s Apollo programme.
C. NATA’s programme. D. NASA’s Apollo programme.
2. When was the Apollo 11 lauched?
A. On July 16, 1969 B. On July 16, 1979
C. On June 16, 1979 D. On June 16, 1969
3. What was the portable life support system for?
A. For controlling the oxygen inside the spacesuit.
B. For controlling the temperature inside the spacesuit.
C. For controlling the pressure inside the spacesuit.
D. A, B and C are correct.
4. How long did the astronauts stay on the surface of the moon?
A. For two hours. B. For two and a half hours.
C. For three and a half hours. D. For four and a half hours.
5. What did they do while they were staying on the surface of the moon?
A. They performed a variety of experiments and collected plants to return to Earth.
B. They performed a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)