Dề kiểm tra HK1 Lớp 1
Chia sẻ bởi Dương Thị Ánh Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: dề kiểm tra HK1 Lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG TH THẠNH THỚI AN 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2017 - 2018
TT
Chủ đề/
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc thành tiếng
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
3a, 3 b
4
Số điểm
1,0
2,0
4,0
7,0
2
Đọc hiểu
Số câu
2
1
5
Câu số
1
2
Số điểm
1,0
2,0
3,0
Tổng
Số câu
4
2
2
8
Số điểm
2,0
2,0
6,0
10
Duyệt BGH Tổ trưởng
Dương Thị Ánh Hồng Thạch Sang
Trường TH Thạnh Thới An 3 Thứ ....ngày .... tháng 12 năm 2017
Lớp:1.... Kiểm tra cuối HKI. Môn Tiếng Việt
Họ tên……………………………............ Năm học: 2017- 2018
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đọc
Viết
TS Điểm
……………………………………….
……………………………………….
A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 7 điểm )
1. ( M 1 ) Đọc đúng, to, rõ ràng các âm: ( 0,5 điểm )
o, b, ê, d
2. ( M 1 ) Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: ( 0,5 điểm )
in, ai, ot, ông.
3. ( M 2 ) Đọc các từ ngữ: ( 2 điểm )
a) nhà, xe, bé, chú
b) công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng.
4. ( M 3 ) Đọc câu - đoạn: ( 4 điểm )
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. ĐỌC HIỂU: ( 3 điểm )
1. ( M 2 ) a) Điền vào chỗ trống: iên hay yên ( 0,5 điểm )
bãi b...̉.... ……xe
b) Điền vào chỗ trống thích hợp: c ,k, q ( 0,5 điểm )
.....ây đa ...uả nho
2. ( M 3 ) Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm )
xâu
phim
kim
xem
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
PHẦN VIẾT: ( 9 Điểm) Trình bày sạch đẹp 1điểm.
1- ( M 1 ) Viết các vần: ia, im, at, iêng. ( 2 điểm )
2- ( M 2 ) Viết các từ ngữ: viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà. ( 3 điểm )
3- ( M 3 ) Viết đoạn thơ: Khi đi em hỏi ( 4 điểm )
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2017 - 2018
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm )
1. Đọc thành tiếng các âm ( 0,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,025 điểm/âm.
2. Đọc thành tiếng các vần (0,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,025 điểm/vần.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,25 điểm/ từ ngữ.
4. Đọc câu - đoạn ( 4 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,25 điểm/tiếng trong câu.
II. ĐỌC HIỂU ( 3 điểm)
1. Điền đúng vần và chữ thích hợ: 0,25 điểm
TRƯỜNG TH THẠNH THỚI AN 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2017 - 2018
TT
Chủ đề/
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc thành tiếng
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
3a, 3 b
4
Số điểm
1,0
2,0
4,0
7,0
2
Đọc hiểu
Số câu
2
1
5
Câu số
1
2
Số điểm
1,0
2,0
3,0
Tổng
Số câu
4
2
2
8
Số điểm
2,0
2,0
6,0
10
Duyệt BGH Tổ trưởng
Dương Thị Ánh Hồng Thạch Sang
Trường TH Thạnh Thới An 3 Thứ ....ngày .... tháng 12 năm 2017
Lớp:1.... Kiểm tra cuối HKI. Môn Tiếng Việt
Họ tên……………………………............ Năm học: 2017- 2018
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đọc
Viết
TS Điểm
……………………………………….
……………………………………….
A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 7 điểm )
1. ( M 1 ) Đọc đúng, to, rõ ràng các âm: ( 0,5 điểm )
o, b, ê, d
2. ( M 1 ) Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: ( 0,5 điểm )
in, ai, ot, ông.
3. ( M 2 ) Đọc các từ ngữ: ( 2 điểm )
a) nhà, xe, bé, chú
b) công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng.
4. ( M 3 ) Đọc câu - đoạn: ( 4 điểm )
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. ĐỌC HIỂU: ( 3 điểm )
1. ( M 2 ) a) Điền vào chỗ trống: iên hay yên ( 0,5 điểm )
bãi b...̉.... ……xe
b) Điền vào chỗ trống thích hợp: c ,k, q ( 0,5 điểm )
.....ây đa ...uả nho
2. ( M 3 ) Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm )
xâu
phim
kim
xem
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
PHẦN VIẾT: ( 9 Điểm) Trình bày sạch đẹp 1điểm.
1- ( M 1 ) Viết các vần: ia, im, at, iêng. ( 2 điểm )
2- ( M 2 ) Viết các từ ngữ: viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà. ( 3 điểm )
3- ( M 3 ) Viết đoạn thơ: Khi đi em hỏi ( 4 điểm )
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2017 - 2018
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm )
1. Đọc thành tiếng các âm ( 0,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,025 điểm/âm.
2. Đọc thành tiếng các vần (0,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,025 điểm/vần.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,25 điểm/ từ ngữ.
4. Đọc câu - đoạn ( 4 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,25 điểm/tiếng trong câu.
II. ĐỌC HIỂU ( 3 điểm)
1. Điền đúng vần và chữ thích hợ: 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Ánh Hồng
Dung lượng: 212,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)