ĐỀ KIỂM TRA HK1 HÓA 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thịnh |
Ngày 27/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK1 HÓA 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT……..
H_16_17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 10
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi gồm: 40 câu trắc nghiệm, 04 trang)
Mã đề thi 132
Họ , tên thí sinh:…………………………………. Lớp:……….
Câu 1: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73% B. 0,484% và 6,73% C. 0,484% và 6,258% D. 0,012% và 6,258%
Câu 2: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X,Y & Z D. X & Z
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số p bằng số e
B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
C. Số khối bằng tổng số hạt p và n
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 4: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s3
Câu 5: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f D. Nguyên tố p
Câu 6: Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. P B. Al C. Cr D. Fe
Câu 7: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 6 B. 10 C. 2 D. 14
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 4 & 7 B. 3 & 5 C. 3 & 7 D. 4 & 1
Câu 9: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. B. C. D.
Câu 10: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton B. proton, nơtron
C. nơtron, electron D. electron, proton
Câu 11.Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. N>C>B>Al B. B>C>N>Al C. Al>B>C>N D. C>B>Al>N Câu Câu 12.Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ B. Asen C. Lưu huỳnh D. Photpho
Câu 13. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A.điện tích hạt nhân B. độ âm điện
C.số electron lớp ngoài cùng D. tính kim loại, phi kim.
Câu 14. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5 B.RH3 C.RH4 D. RH2
Câu 15.Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Câu 16. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng
TRƯỜNG THPT……..
H_16_17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 10
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi gồm: 40 câu trắc nghiệm, 04 trang)
Mã đề thi 132
Họ , tên thí sinh:…………………………………. Lớp:……….
Câu 1: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73% B. 0,484% và 6,73% C. 0,484% và 6,258% D. 0,012% và 6,258%
Câu 2: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X,Y & Z D. X & Z
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số p bằng số e
B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
C. Số khối bằng tổng số hạt p và n
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 4: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s3
Câu 5: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f D. Nguyên tố p
Câu 6: Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. P B. Al C. Cr D. Fe
Câu 7: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 6 B. 10 C. 2 D. 14
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 4 & 7 B. 3 & 5 C. 3 & 7 D. 4 & 1
Câu 9: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. B. C. D.
Câu 10: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton B. proton, nơtron
C. nơtron, electron D. electron, proton
Câu 11.Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. N>C>B>Al B. B>C>N>Al C. Al>B>C>N D. C>B>Al>N Câu Câu 12.Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ B. Asen C. Lưu huỳnh D. Photpho
Câu 13. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A.điện tích hạt nhân B. độ âm điện
C.số electron lớp ngoài cùng D. tính kim loại, phi kim.
Câu 14. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5 B.RH3 C.RH4 D. RH2
Câu 15.Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Câu 16. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)