đề kiểm tra hk1 anh 7

Chia sẻ bởi Ngô Thanh | Ngày 18/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hk1 anh 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


Nguyen Chi Thanh school
Full name:……………………
Class :7……
MID-TERM 1 TEST
Time allowed:45’
English : 7

No Code:

(……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Points
Teacher’s opinions
 No Code:








 PART A: MULTI CHOICE(15’)
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại(1điểm)
1. A. great B. beautiful C. teacher D. means
2. A. wet B. better C. rest D. pretty
3. A. relax B. snack C. area D. atlas
4. A. receive B. score C. scout D. comics II. Chọn và khoanh tròn đáp án đúng(2điểm)
She works in a library. She is a__________.
A. librarian B. author C. farmer D. worker
Lan ______a vacation in summer.
A. are always having B. always has C. is always having D. always have
They often work ______than us.
A. harder B. hard C. more hard D. hardest
Hurry up, or you will be late ______school.
A. at B. for C. in D. with
Hoa will see her parents ______their farm.
A. on B. at C. in D. for
How______ is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City? – About 1,700 kilometers.
A. far B. long C. much D. often
I’d like______ this letter to Ha Noi.
A. to send B. sending C. send D. sends
It ______ about two hours to get there.
A. gets B. has C. takes D. makes






Nguten Chi Thanh school
Full name:………………………
Class :7……
MID-TERM 1 TEST
Time allowed:45’
English : 7

No Code:

(………………………………………………………………………………………………

Points
Teacher’s opinions
 No Code:








PART B: SELF-WORK(30’)
III. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc(2 điểm)
They (give) ……………………..a farewell party next week.
What ……………..your father usually (do) ……………………….in the evening?
We (not go) ……………………..to the cinema very often.
I (see) ………………….a movie next Saturday.
IV. Em hãy đọc đoạn văn, điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi(1.25điểm)
Do you know how to choose healthy food?
You need to eat a lot of grains, like rice and bread every day. You also need to eat a lot of vegetables, like carrots and spinach. Fruits like apples, bananas and orange are good for you, too. You need to eat some protein every day. There is protein in milk, cheese, fish and eggs. You shouldn’t eat a lot of fat and sugar.

FACTS
T
F

1
You need to eat a lot rice and bread.



2
There is protein in fish.



3
Bananas are vegetables.



4
Fruits are also good for your health.



5
Eating a lot of sugar is good for your health.











V Điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống(1.25điểm)
The English books are ………………….. the right.
A nurse takes care ………………….. sick people.
Nam lives next ……………………. my house.
Hoa’s father works ………………. the farm ……………… the countryside.

V. Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (2.0 điểm)

1. at / the library / English / of / books / in / the back / are / those.

2. learn / write / literature / about / essays / in / and / we / books / the.

3. the bell / into / the students/ ten / and / go / past / rings / all / the yard / haft / at.

4. play / the / is / room / the guitar / Ba / in / learning / music / to.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)