DÊ KIEM TRA HK II TOAN 7 MA TRAN DAP AN TU LUAN

Chia sẻ bởi Vũ Trần | Ngày 18/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: DÊ KIEM TRA HK II TOAN 7 MA TRAN DAP AN TU LUAN thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

kiểm tra học kỳ ii
môn: toán 7.
Năm học: 2010 - 2011
Ma trận đề kiểm tra:

ma trận đề
Chủ đề KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1) Đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức





Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1



1
1
10%

2) Thống kê.


Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng.



Số câu
Số điểm
tỉ lệ %


1
2

1
2
20%

3)Đa thức.

Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến, cộng (trừ) đa thức.

Biết tìm nghiệm của một đa thức.


Số câu
Số điểm
tỉ lệ %

1
2

1
1
2
3
30%

4) Tính chất đường trung tuyến của tam giác.
Biết tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.





Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1



1
1
10%

5)Tam giác vuông.


Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.



Số câu
Số điểm
tỉ lệ %


1
3

1
3
30%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
 1
2
20%
2
5
50%
 1
1
10%
6
10 100%

IV. Nội dung đề kiểm tra:
A. Lý thuyết: (2 điểm)

Câu1: (1 điểm)
a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 9x2yz và –2xy3
Câu 2: (1 điểm)
a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của (ABC, G là trọng tâm.
Tính AG biết AM = 9cm.

B. Bài tập: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2 điểm)
Cho hai đa thức:
P() =  ; Q() = 
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P() + Q() và P() – Q().
Bài 3: (1 điểm)
Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là .
Bài 4: (3 điểm)
Cho  vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a)  = .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
d) AE < EC.

v. hƯớNG DẫN CHấM, BIểU ĐIểM:

Câu
Hướng dẫn chấm
biểu điểm

Câu 1.
a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức.

b. (9x2yz).(–2xy3) = –18x3y4z

(0,5đ)

(0,5đ)

Câu 2.
 a. Định lý: Sgk/66
b. 

(0,5đ)

(0,5đ)

Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Trần
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)