ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TIẾNG VIỆT
Chia sẻ bởi Trương Quốc Huy |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TIẾNG VIỆT thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TÂN HIỆP
TÊN :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA KÌ II – 2009 - 2010 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày Kiểm tra : 17/5/2010
BÀI KIỂM TRA ĐỌC
ĐIỂM
CHỮ KÍ GV COI KIỂM TRA
CHỮ KÍ GV CHẤM KIỂM TRA
SỐ THỨ TỰ
ĐTT:
ĐH:
CỘNG:
I/ Đọc thành tiếng (7 điểm )
1.Đọc bài văn sau : (6 điểm )
Con chó nhà hàng xóm
Nhà không có nuôi chó, Bé đành chơi với Cún Bông, con chó của bác hàng xóm.Cún luôn quấn quýt bên Bé. Cún đã làm cho Bé vui trong những ngày Bé bị thương, phải nằm bất động trên giường. Chính tình bạn của Cún đã giúp Bé mau lành.
2. Tìm tiếng trong bài : (1 điểm )
- Tiếng có vần ông: ………………… (0.5 điểm )
- Tiếng có dấu hỏi :…………………. (0.5điểm )
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng :
3. Bé chơi với con vật nào ? (1.5 điểm)
a.Mèo con
b.Cún Bông
c.Cả hai con vật trên .
4. Bé mau lành là nhờ gì ? (1.5điểm )
a.Tình bạn của Cún.
b.Mẹ chăm sóc tốt .
c.Bác sĩ .
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn Tiếng Việt – Lớp 1
Kiểm tra kì II – Năm học : 2009 – 2010
A/ ĐỌC:
1.Đọc đúng , loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng /1 phút (6 điểm)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây trên 1 từ ngữ) trừ 0.5 điểm
2.Đúng mỗi tiếng được 0.25 điểm
- Tiếng có vần ông:không, Bông (0.5 điểm )
- Tiếng có dấu hỏi :của, phải (0.5điểm )
3. Mỗi câu trả lời đúng được 1.5 điểm
Câu 3: Ý b
Câu 4: Ý a
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
KIỂM TRA HỌC KÌ II – 2009 - 2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày Kiểm tra : 18/5/2010
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian chép đề)
BÀI KIỂM TRA VIẾT(10 ĐIỂM)
1.Bài viết : (Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn viết) (10 điểm)
Dậy sớm
Tinh mơ em thức dậy
Rửa mặt rồi đến trường
Em bước vội trên đường
Núi giăng hàng trước mặt .
Sương trắng viền quanh núi
Như một chiếc chăn bông .
2.Bài tập :
a. Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã
suy nghi, nghi ngơi, vững chai, chai tóc
b. Điền vào chỗ trống: ch hay tr
Thong thả dắt .......âu
Trong……..iều nắng xế
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CHÍNH TẢ- LỚP 1
KIỂM TRA HỌC KÌ II – 2009 - 2010
MÔN TIẾNG VIỆT ( Viết) - LỚP 1
Ngày Kiểm tra : 18/5/2010
a. Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ /15 phút (6 điểm).
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ: 0.5 điểm
b. Viết sạch, đẹp, đều nét( 2 điểm)
Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ : trừ 0.25 điểm
c. Làm đúng bài tập chính tả : (2 điểm)
Bài tập làm đúng là:
Những chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng như sau : suy nghĩ , nghỉ ngơi, vững chãi, chải tóc ( đúng mỗi chữ được 0.25 điểm).
Những chỗ trống được điền đúng như sau: ( đúng mỗi chữ được 0.5 điểm).
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế
TRƯỜNG TH TÂN HIỆP
TÊN :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – 2009 - 2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Huy
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)