DE KIEM TRA HK II ANH VAN 9

Chia sẻ bởi D­Ương Quang Thơ | Ngày 20/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HK II ANH VAN 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH Môn : TIẾNG ANH – LỚP 9


Câu 1 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Solar energy doesn’t cause -----------.
A. pollution B. polluted C. pollute D. pollutant

Câu 2 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
----------- is a person who installs and repairs water pipes .
A. electrician B. carpenter C. locksmith D. plumber

Câu 3 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
We are saving money-------------we want to buy a new house .
A. so B. because C. but D. and

Câu 4 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
My father has to go to work -------------it is raining hard.
A. though B. but C. because D. and

Câu 5 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Where ------------ you go if you have a car ?
A. would B. have C. will D. did

Câu 6 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
I suggest ------------up the beach .
A. clean B. to clean C. cleaned D. cleaning

Câu 7 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
If I were you, I --------------------------------------------------.
will buy some special cakes for the party.
bought some special cakes for the party
would bought some special cakes for the party
would buy some special cakes for the party

Câu 8 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Get a loaf of bread for me, -------------?
A. do you B. are you C. have you D. will you

Câu 9 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
We talked for hours of things and friends ------------- we remembered in the old schooldays .
A. which B. that C. who D. whom

Câu 10 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
That city ------------ by the fire in the 17th century .
A. is destroyed B. had been destroyed C. was destroyed D. are destroyed

Câu 11 : Chọn câu ( ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau :
I / go / if / fine / next / Sunday.
A. I go if it is fine next Sunday.
B. I’ll go if it was fine next Sunday.
C. I’ll go if they are fine next Sunday.
D. I’ll go if it is fine next Sunday

Câu 12 : Chọn câu ( ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau :
We / should / stop / destroy / forests / as / they / important / environment .
We should stop destroying forests as they are important to our environment .
We should stop destroy forests as they are important to our environment
We should stop destroy forests as they are important to environment.
We should stop to destroy forests as they are important to our environment.

Câu 13 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau :
Mr Long , -------------has just talked to you , is my uncle.
A. who B. that C. whom D. whose

Câu 14 : Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sữa, để trở thành câu chính xác :
I am interested in learning a new skill, but nobody wants training me
A B C D

Câu 15 : Xác định từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sữa, để trở thành câu chính xác :
Internet is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: D­Ương Quang Thơ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)