ĐỀ KIỂM TRA HK II (2010-201
Chia sẻ bởi Lê Trần |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HK II (2010-201 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện Chi Lăng
---(---
Kiểm tra học kỳ II
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
--------------------------------
Họ và tên thí sinh:...............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................
Nơi sinh:.............................................................................................................
Học sinh lớp:..............; Trường:..........................................................................
Phòng KIểM TRA số:......................... Số báo danh:..........................
______________________________________________________________
Số phách:
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 1:...................................................................
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 2:...................................................................
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở trên theo sự hướng dẫn của người coi KT.
- Không được dùng bút mực đỏ, bút chì để làm bài thi; không viết bằng hai thứ mực. Chỗ viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng cách gì khác (kể cả bút xoá).
- Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu gì (kể cả từ điển).
- Người coi KT không giải thích gì thêm.
Thí sinh nào vi phạm một trong các quy định trên, bài KT sẽ bị loại.
Phòng Giáo duc và Đào tạo
huyện Chi Lăng
---(---
Đề KIểM TRA chính thức
Kiểm tra học kỳ II
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Thí sinh làm bài luôn vào đề KT này.
______________________________________________________
Điểm bài KT: Họ tên, chữ ký người chấm bài KT:
Bằng số: 1/ ........................................
Bằng chữ: 2/.........................................
Số phách:
I/ Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)
1- A. busy B. hungry C. drugstore D. brush
2- A. stomachache B. touch C. spinach D. check
3- A. add B. balance C. plate D. fat
4- A. health B. measure C. weather D. disease
(ý 3: Thay plate = affect => tránh lộ đáp án)
II/ Circle the best answer to complete the sentences.
Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete the following sentences. (2pts)
1- The dentist …………………..a cavity in my tooth yesterday.
A. filled B. did C. made D. stopped
2- I know how to take care …………………myself.
A. in B. at C. of D. for
3- I don’t like durians and …………………..does my sister.
A. so B. neither C. either D. too
4- My sister hates carrots and she doesn’t like peas, ………………….
A. too B. so C. neither D. either
(Thay một trong hai câu 3 hoặc 4 bằng một câu sử dụng hiện tượng ngữ pháp khác:
VD: We have no money, but Tom has ____________.
A. many B. a little C. few D. a few
It’s not far from here to my school, so I often walk.
A. long B. tall C. heavy D. near
III/ Supply the correct form of the verbs in brackets.
My sister likes ……………………..(collect) stamps.
Many years ago, most families in Viet Nam ………………..(not have) TV sets.
We prefer …………………….(play) soccer in our freetime.
My father ……………………(buy) me a new bicycle on my birthday last year.
Hoa usually ……………………(talk) about her day during dinner.
huyện Chi Lăng
---(---
Kiểm tra học kỳ II
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
--------------------------------
Họ và tên thí sinh:...............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................
Nơi sinh:.............................................................................................................
Học sinh lớp:..............; Trường:..........................................................................
Phòng KIểM TRA số:......................... Số báo danh:..........................
______________________________________________________________
Số phách:
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 1:...................................................................
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 2:...................................................................
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở trên theo sự hướng dẫn của người coi KT.
- Không được dùng bút mực đỏ, bút chì để làm bài thi; không viết bằng hai thứ mực. Chỗ viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng cách gì khác (kể cả bút xoá).
- Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu gì (kể cả từ điển).
- Người coi KT không giải thích gì thêm.
Thí sinh nào vi phạm một trong các quy định trên, bài KT sẽ bị loại.
Phòng Giáo duc và Đào tạo
huyện Chi Lăng
---(---
Đề KIểM TRA chính thức
Kiểm tra học kỳ II
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Thí sinh làm bài luôn vào đề KT này.
______________________________________________________
Điểm bài KT: Họ tên, chữ ký người chấm bài KT:
Bằng số: 1/ ........................................
Bằng chữ: 2/.........................................
Số phách:
I/ Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)
1- A. busy B. hungry C. drugstore D. brush
2- A. stomachache B. touch C. spinach D. check
3- A. add B. balance C. plate D. fat
4- A. health B. measure C. weather D. disease
(ý 3: Thay plate = affect => tránh lộ đáp án)
II/ Circle the best answer to complete the sentences.
Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete the following sentences. (2pts)
1- The dentist …………………..a cavity in my tooth yesterday.
A. filled B. did C. made D. stopped
2- I know how to take care …………………myself.
A. in B. at C. of D. for
3- I don’t like durians and …………………..does my sister.
A. so B. neither C. either D. too
4- My sister hates carrots and she doesn’t like peas, ………………….
A. too B. so C. neither D. either
(Thay một trong hai câu 3 hoặc 4 bằng một câu sử dụng hiện tượng ngữ pháp khác:
VD: We have no money, but Tom has ____________.
A. many B. a little C. few D. a few
It’s not far from here to my school, so I often walk.
A. long B. tall C. heavy D. near
III/ Supply the correct form of the verbs in brackets.
My sister likes ……………………..(collect) stamps.
Many years ago, most families in Viet Nam ………………..(not have) TV sets.
We prefer …………………….(play) soccer in our freetime.
My father ……………………(buy) me a new bicycle on my birthday last year.
Hoa usually ……………………(talk) about her day during dinner.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)