ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG III
Chia sẻ bởi Hoàng Trung Hải |
Ngày 18/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG III thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hình vẽ bên (hình 1).
Biết số đo (độ) cung AC gấp 2 số đo (độ) cung AB.
Số đo (độ) góc IAB bằng:
A. 500 B. 300 C. 400 D. 600
Câu 2: Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ lấy điểm M. Số đo góc AMB là:
A. 600 B. 900 C.1500 D.1200
Câu 3: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh bằng 5cm có diện tích là:
A. 5(cm2) B. 10(cm2) C. 16(cm2) D. 25(cm2)
Câu 4: Cạnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính R là:
A. R B. 2R C. R D. R
Câu 5: Cho tứ giác ABCD, với điều kiện nào sau đây thì tứ giác ABCD nội tiếp được:
A. ; B.
C. D. Một trong ba điều kiện trên
Câu 6: Cho đường tròn (O ; 6cm) và cung AB có số đo (độ) bằng 800. Độ dài cung lớn AB là: (lấy ≈ 3,14, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 29,31 cm B. 28,16 cm C. 28,84 cm D. 29,01 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC (AB < AC) nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R) với các đường cao AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác sau tứ giác nào nội tiếp đường tròn:
A. BFEC B. AEDB C.CEHD D. Cả ba tứ giác trên.
Câu 8: Nếu dây cung AB = R thì số đo của cung tương ứng là:
A. 600 B. 1200 C. 450 D. Đáp số khác.
II. Tự luận: (8 điểm):
Bài 1 (6đ) Cho đường tròn (O; 3cm), từ một điểm A ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B ; C là tiếp điểm).
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
Đường thẳng AO cắt đường tròn tại M, N. Chứng minh AB2 = AM.AN.
Cho hãy tính độ dài cung nhỏ BC và diện tích hình giới hạn bởi cung nhỏ BC và hai tiếp tuyến AB, AC.
Bài 2 (2đ) Cho góc nhọn , Bz là tia phân giác. Từ điểm A bất kỳ trên tia Bx, kẻ AH ( By (H ( By), kẻ AD ( Bz (D ( Bz). Gọi O là trung điểm của AB.
Chứng minh OD ( AH
Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường kính AB cắt By tại C, cắt Bz tại E.
Chứng minh tứ giác HDEC nội tiếp.
Câu 1: Cho hình vẽ bên (hình 1).
Biết số đo (độ) cung AC gấp 2 số đo (độ) cung AB.
Số đo (độ) góc IAB bằng:
A. 500 B. 300 C. 400 D. 600
Câu 2: Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ lấy điểm M. Số đo góc AMB là:
A. 600 B. 900 C.1500 D.1200
Câu 3: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh bằng 5cm có diện tích là:
A. 5(cm2) B. 10(cm2) C. 16(cm2) D. 25(cm2)
Câu 4: Cạnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính R là:
A. R B. 2R C. R D. R
Câu 5: Cho tứ giác ABCD, với điều kiện nào sau đây thì tứ giác ABCD nội tiếp được:
A. ; B.
C. D. Một trong ba điều kiện trên
Câu 6: Cho đường tròn (O ; 6cm) và cung AB có số đo (độ) bằng 800. Độ dài cung lớn AB là: (lấy ≈ 3,14, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 29,31 cm B. 28,16 cm C. 28,84 cm D. 29,01 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC (AB < AC) nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R) với các đường cao AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác sau tứ giác nào nội tiếp đường tròn:
A. BFEC B. AEDB C.CEHD D. Cả ba tứ giác trên.
Câu 8: Nếu dây cung AB = R thì số đo của cung tương ứng là:
A. 600 B. 1200 C. 450 D. Đáp số khác.
II. Tự luận: (8 điểm):
Bài 1 (6đ) Cho đường tròn (O; 3cm), từ một điểm A ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B ; C là tiếp điểm).
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
Đường thẳng AO cắt đường tròn tại M, N. Chứng minh AB2 = AM.AN.
Cho hãy tính độ dài cung nhỏ BC và diện tích hình giới hạn bởi cung nhỏ BC và hai tiếp tuyến AB, AC.
Bài 2 (2đ) Cho góc nhọn , Bz là tia phân giác. Từ điểm A bất kỳ trên tia Bx, kẻ AH ( By (H ( By), kẻ AD ( Bz (D ( Bz). Gọi O là trung điểm của AB.
Chứng minh OD ( AH
Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường kính AB cắt By tại C, cắt Bz tại E.
Chứng minh tứ giác HDEC nội tiếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trung Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)