De kiem tra hinh hoc 9 - chuong I- nam 2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Anh |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hinh hoc 9 - chuong I- nam 2009 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
trường thcs tràng cát
đề kiểm tra 45 phút
Họ và Tên:....................................................
môn : đại số 9 – chương i
Lớp: 9A1
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
------------------
I / phần trắc nghiệm (3đ)
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau ( Từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: ( 0,5đ) Giá trị biểu thức bằng: a) 0 ; b) 1 ; c) – 1; d) 2
Câu 2: ( 0,5đ) Trong hình vẽ , TgB bằng :
a) b)
c) d)
Câu 3: ( 0,5đ) Cho ( ABC vuông tại A trong trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ?
a) Biết 2 góc nhọn B và C
b) Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
c) Một góc nhọn và một cạnh huyền
d) Cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Câu 4: ( 0,5 đ) Trong hình vẽ ta có : a) và
b) x = 2 và
c) và y = 2
d) Cả ba trường hợp đều sai
Câu 5: (0,5đ) Chọn câu trả lời sai:
Cho . Khi đó :
a) ;b) ; c) ; d)
Câu 6: (0.5đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai
a) Sinx –1 < 0 b) 1 – Cosx < 0
c) Sinx – Cosx < 0 d) Tgx – Cotgx > 0
II/ Phần tự luận ( 7đ)
Bài 1: ( 1đ)Đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ ; Cos 75012’ ; Cotg 800 ; Tg 57030’
Bài 2 : ( 3đ ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 21 cm ; AC = 72cm ; AH là đường cao . Tính
BC ; AH ; BH ; HC ( Lấy gần đúng 2 chữ số thập phân)
Các tỉ số lượng giác của góc BAH ( Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Bài3: ( 2đ ) Không dùng máy tính .
Hãy tính : Sin; Cos, Cotg. Cho biết Tg =
Bài4:(1đ)
Tính giá trị của biểu thức:
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
4
2
1
1
2
1
7
4
TSLG
Của góc nhọn
2
1
4
2
1
1
7
4
Giải tam giác vuông
4
2
1
1
1
1
2
2
Tổng
2
1
2
2
4
2
4
3
16
10
ĐÁP ÁN
I / phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 : B ( 0,5đ) ;Câu 2 : C ( 0,5đ) ; Câu 3 :A( 0,5đ) ; Câu 4: B (0,5đ) ;
Câu 5: B ( 0,5đ) Câu6 : (0,5đ) a) (Đ) ; b) ( S ) ; c) (S ) ; d) (S )
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1 :( 1đ )Đổi các tỉ số lượng giác thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ = Cos 29029’ ; Cos 75012’ = Sin 14048’ ; Cotg 800 = Tg 100 ; Tg 57030’ = Cotg 320 30’
Bài 2 : ( 3đ )
Hình vẽ đúng 0,25đ
a) BC2 = AB2 +AC2 = 212 + 722 = 5625 0,5đ
AH. BC = AB.AC 0,5đ
0,5đ
HC = BC – BH = 75 – 5,88 = 69,12(cm) 0,25đ
b) Trong tam giác vuôngBAH ta có:
SinBAH = 0
đề kiểm tra 45 phút
Họ và Tên:....................................................
môn : đại số 9 – chương i
Lớp: 9A1
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
------------------
I / phần trắc nghiệm (3đ)
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau ( Từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1: ( 0,5đ) Giá trị biểu thức bằng: a) 0 ; b) 1 ; c) – 1; d) 2
Câu 2: ( 0,5đ) Trong hình vẽ , TgB bằng :
a) b)
c) d)
Câu 3: ( 0,5đ) Cho ( ABC vuông tại A trong trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ?
a) Biết 2 góc nhọn B và C
b) Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
c) Một góc nhọn và một cạnh huyền
d) Cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Câu 4: ( 0,5 đ) Trong hình vẽ ta có : a) và
b) x = 2 và
c) và y = 2
d) Cả ba trường hợp đều sai
Câu 5: (0,5đ) Chọn câu trả lời sai:
Cho . Khi đó :
a) ;b) ; c) ; d)
Câu 6: (0.5đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai
a) Sinx –1 < 0 b) 1 – Cosx < 0
c) Sinx – Cosx < 0 d) Tgx – Cotgx > 0
II/ Phần tự luận ( 7đ)
Bài 1: ( 1đ)Đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ ; Cos 75012’ ; Cotg 800 ; Tg 57030’
Bài 2 : ( 3đ ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 21 cm ; AC = 72cm ; AH là đường cao . Tính
BC ; AH ; BH ; HC ( Lấy gần đúng 2 chữ số thập phân)
Các tỉ số lượng giác của góc BAH ( Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Bài3: ( 2đ ) Không dùng máy tính .
Hãy tính : Sin; Cos, Cotg. Cho biết Tg =
Bài4:(1đ)
Tính giá trị của biểu thức:
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
4
2
1
1
2
1
7
4
TSLG
Của góc nhọn
2
1
4
2
1
1
7
4
Giải tam giác vuông
4
2
1
1
1
1
2
2
Tổng
2
1
2
2
4
2
4
3
16
10
ĐÁP ÁN
I / phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 : B ( 0,5đ) ;Câu 2 : C ( 0,5đ) ; Câu 3 :A( 0,5đ) ; Câu 4: B (0,5đ) ;
Câu 5: B ( 0,5đ) Câu6 : (0,5đ) a) (Đ) ; b) ( S ) ; c) (S ) ; d) (S )
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1 :( 1đ )Đổi các tỉ số lượng giác thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ = Cos 29029’ ; Cos 75012’ = Sin 14048’ ; Cotg 800 = Tg 100 ; Tg 57030’ = Cotg 320 30’
Bài 2 : ( 3đ )
Hình vẽ đúng 0,25đ
a) BC2 = AB2 +AC2 = 212 + 722 = 5625 0,5đ
AH. BC = AB.AC 0,5đ
0,5đ
HC = BC – BH = 75 – 5,88 = 69,12(cm) 0,25đ
b) Trong tam giác vuôngBAH ta có:
SinBAH = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)