Đề kiểm tra hình học 9 chương 1
Chia sẻ bởi Lương Văn Dũng |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hình học 9 chương 1 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 19 KIỂM TRA
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Nắm được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Nắm được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, TSLG của hai góc phụ nhau. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
2/ Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo của một góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực
B.Chuẩn bị:
Ma trận thiết kế đề kiểm tra chương I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức về cạnh và đường cao trong Δ Vuông
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
4
2,5
TSLG của góc nhọn
2
1
3
1,5
1
0,5
2
0,75
8
3,75
Hệ thức về cạnh và góc trong Δ vuông
1
0,5
1
1
1
2,25
3
3,75
Tổng
7
3,5
4
3
4
3,5
15
10
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn ý đúng trong mỗi câu sau, và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
* Câu 1: Cho ΔABC vuông tại A, với đường cao AH. Hệ thức nào sau đây không đúng.
A. AH2 = BH.HC ; B. AB2 = BC.BH; C. AC2 = BC.AB ; D. AB.AC = BC.AH
* Câu 2: Trong hình 1. Tính x có kết quả là:
A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5
* Câu 3: Trong hình 2,
a) bằng
A. ; B. ; C. ; D.
* Câu 4: Trong hình 3
a) cosR bằng
A. ; B. ; C. ; D.
* Câu 5: Trong hình 4,
A. ; B.
C. ; D.
* Câu 6: Cho hai góc nhọn phụ nhau, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng
A. ; B.
C. ; D.
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a/ Sin260 ; Cos700 ; Cos340 ; sin400
b/ tg320 ; cotg570 ; tg470 ; cotg210
Bài 1:(2đ)
a/ Tính x và y trong hình vẽ bên
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
b/ Tính góc (kết quả làm tròn đến độ)
Bài 2:(4đ) Cho (ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. với đường cao AH.
a) Giải ∆ABC (kết quả góc làm tròn đến độ; độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính DE.
c/ Tính chu vi và diện tích tứ giác ADHE (lấy 3 chữ số thập phân)
d/ Kẻ EF ( BC. Chứng minh rằng: AF = BE.cosC
Đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu đúng cho 0,5
1
2
3
4
5
6
C
C
A
B
A
D
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1đ)
Câu a: (0,5đ) Sắp xếp đúng: Cos700 ; Sin260 ; sin400 ; cos340 (0,5đ)
Câu b: (0,5) Sắp xếp đúng : cotg570; tg320 ; tg470 ; cotg210
Bài 2: (2đ)
Câu a: (1đ) Tính đúng x = (0,5đ); y = (0,
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Nắm được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Nắm được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, TSLG của hai góc phụ nhau. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
2/ Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên vào bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo của một góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực
B.Chuẩn bị:
Ma trận thiết kế đề kiểm tra chương I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức về cạnh và đường cao trong Δ Vuông
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
4
2,5
TSLG của góc nhọn
2
1
3
1,5
1
0,5
2
0,75
8
3,75
Hệ thức về cạnh và góc trong Δ vuông
1
0,5
1
1
1
2,25
3
3,75
Tổng
7
3,5
4
3
4
3,5
15
10
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn ý đúng trong mỗi câu sau, và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
* Câu 1: Cho ΔABC vuông tại A, với đường cao AH. Hệ thức nào sau đây không đúng.
A. AH2 = BH.HC ; B. AB2 = BC.BH; C. AC2 = BC.AB ; D. AB.AC = BC.AH
* Câu 2: Trong hình 1. Tính x có kết quả là:
A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5
* Câu 3: Trong hình 2,
a) bằng
A. ; B. ; C. ; D.
* Câu 4: Trong hình 3
a) cosR bằng
A. ; B. ; C. ; D.
* Câu 5: Trong hình 4,
A. ; B.
C. ; D.
* Câu 6: Cho hai góc nhọn phụ nhau, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng
A. ; B.
C. ; D.
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a/ Sin260 ; Cos700 ; Cos340 ; sin400
b/ tg320 ; cotg570 ; tg470 ; cotg210
Bài 1:(2đ)
a/ Tính x và y trong hình vẽ bên
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
b/ Tính góc (kết quả làm tròn đến độ)
Bài 2:(4đ) Cho (ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. với đường cao AH.
a) Giải ∆ABC (kết quả góc làm tròn đến độ; độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính DE.
c/ Tính chu vi và diện tích tứ giác ADHE (lấy 3 chữ số thập phân)
d/ Kẻ EF ( BC. Chứng minh rằng: AF = BE.cosC
Đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu đúng cho 0,5
1
2
3
4
5
6
C
C
A
B
A
D
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1đ)
Câu a: (0,5đ) Sắp xếp đúng: Cos700 ; Sin260 ; sin400 ; cos340 (0,5đ)
Câu b: (0,5) Sắp xếp đúng : cotg570; tg320 ; tg470 ; cotg210
Bài 2: (2đ)
Câu a: (1đ) Tính đúng x = (0,5đ); y = (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)