Đề Kiểm tra HH9 - chương I (hot)

Chia sẻ bởi Trần Đình Thu | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HH9 - chương I (hot) thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng gd & đt phong điền

Đề kiểm tra

Trường THcs phong hải

Môn Hình Học 9



Thời gian 45 phút

Họ tênLớp: 9

MS: 02

I/ Trắc nghiệm: (Khoanh tròn vào câu đúng nhất)
Câu 1 :
Tam giác ABC có ,  nội tiếp đường tròn (O, R), các sắp xếp nào sau đây đúng :

A.
BC < AB < AC
B.
AB < BC < AC
C.
AC < BC < AB
D.
AB < AC < BC

Câu 2 :
Từ điểm A trên đường tròn (O) đặt liên tiếp các cung AB, BC và CD lần lượt có số đo 300, 800, 900 ; AC cắt BD tại I. Số đo góc CID là :

A.
900
B.
300
C.
1200
D.
600

Câu 3 :
Cho đường tròn (O, R) và dây cung AB = R. Các tiếp tuyến tại A và B của chúng cắt nhau tại S. Số đo của góc ASB là :

A.
1500
B.
1200
C.
1000
D.
1100

Câu 4 :
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc DAB bằng 1200. Vậy số đo của góc BCD là :

A.
600
B.
900
C.
1200
D.
Một kết quả khác

Câu 5 :
Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1350. Vậy số đo cung AB lớn là :

A.
2250
B.
450
C.
1350
D.
Một kết quả khác.

Câu 6 :
Lúc 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành một góc ở tâm là :

A.
1200
B.
600
C.
900
D.
300

Câu 7 :
Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo cung AB lớn là :

A.
800
B.
Một đáp số khác
C.
1600
D.
2800

Câu 8 :
Hình tròn có diện tích 12,56cm2. Vậy chu vi đường tròn là :

A.
6,28cm
B.
12,56cm
C.
3,14cm
D.
25,12cm

Câu 9 :
Cho tam giác ABC có , .Vẽ đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Số đo cung BC là bao nhiêu :

A.
750
B.
1050
C.
1500
D.
1350

Câu 10 :
Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm và AC = 6cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Sắp xếp nào sau đây đúng :

A.
AB < BC < AC
B.
AB < AC C.
BC < AB < AC
D.
AC < BC < AB

II/ Tự luận : Từ một điểm T nằm ngoài đường tròn (O, R), kẻ các tiếp tuyến TA và TB với đường tròn đó, biết góc AOB bằng 1200.
a/ Chứng minh rằng tứ giác TAOB nội tiếp?
b/ Tính độ dài của cung AB giới hạn bởi hai tiếp tuyến?
c/ Tính diện tích hình quạt tròn AOB?
Bài làm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Môn Hinhhoc9 (Mã đề 108)

Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: ( ( (
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : (

01






02






03






04




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)