De kiem tra GKI mon TV lop 1.doc
Chia sẻ bởi Phạm Thị Làn |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra GKI mon TV lop 1.doc thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I môn tiếng việt lớp 1
Trường tiểu học gia hưng.
I. Kiểm tra đọc thành tiếng
I. 1,Đọc âm vần
1. ê , ư, th, ph, k, r, êu, au, ưa, ơi, ui, ai.
2. ă, b, tr, th, p, e, oi, ay, ôi, ia, uôi, au.
3. u, y, kh, qu, d, c, ac, êu, oi, ai, ươi, ây.
4. e, ơ, ch, tr, ng, s, oi, uôi, ưi, ia, ay, âu.
5. o, ư, đ, gh, ngh, ph, ơi, ua, ươi, ui, au, ai.
I.2. Đọc từ ngữ:
tre ngà, ba lô, quả khế, khe đá, ngày hội, bế bé.
quả nho, nghệ sĩ, đồ chơi, xe thồ, lá cờ, thợ nề.
ngủ trưa, cá kho, rổ cá, mùa dưa, chú thỏ
qua phà, giã giò, thợ xẻ, chữ số, gửi thư
trí nhớ, qua đò, nhà ga, nghệ sĩ, cái còi, bé gái.
I.3 Đọc câu:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Chị Kha gửi thư cho bé Hà.
Mẹ đi chợ mua cho bé trái ổi.
Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.
Chú Tư cho chị Kha gói quà.
Bố mẹ cho bé đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Hà chơi trò đố chữ với chị Na.
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy.
Quê bé Lê mới xây một cái cầu mới.
10.Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
II. Kiểm tra đọc hiểu:( Thời gian 10 phút)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
Bầy cá
quà.
Mẹ muối
bơi lội.
Quả khế
dưa.
Bà chia
chua.
Điền c hay k?
. . . ẻ vở; rổ . . . .á; . . . ẽ hở
B. KIểM TRA viết:
GV đọc, HS nghe viết:
1. Viết âm, vần:
b, h, v, e, kh, th; ia, ai, ay, ươi, oi, ưi.
2.Viết tiếng từ:
bờ hồ, lá mía, múi bưởi, máy bay.
3. Viết câu:
Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.
Bé Hà nhổ cỏ.
Cách đánh giá, cho điểm:
I. Phần KT đọc(10 điểm)
A. Đọc thành tiếng (7 điểm)
GV ghi nội dung kiểm tra vào các thẻ chữ. (GV cắt các nhóm chữ này thành 5 thẻ, cho HS lên bảng bốc thăm đọc 1 thẻ).
Mỗi HS đọc 3 loại thẻ:
- âm, vần
Tiếng, từ.
Câu.
Phần âm, vần: HS bốc thăm đọc đúng hết được 2 điểm.
Phần tiếng, từ: 3 điểm
Phần câu: 3 điểm.
B. Phần đọc hiểu( 3 điểm)
Nối (2 điểm)
Nối đúng mỗi cặp từ được 0,5 điểm
2.Điền ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chữ cho 0,3 điểm.
II.Phần viết: 10 điểm
âm, vần( 3 điểm)
Viết đúng mỗi chữ, mỗi vần được 0,25 điểm..
Tiếng, từ(4 điểm)
Viết đúng mỗi chữ trong từ được 0,5 điểm..
Viết đúng mỗi từ được 1 điểm.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
3. Câu (3 điểm)
Viết đúng mỗi tiếng được 0,27 điểm.
Sai mỗi tiếng
Trường tiểu học gia hưng.
I. Kiểm tra đọc thành tiếng
I. 1,Đọc âm vần
1. ê , ư, th, ph, k, r, êu, au, ưa, ơi, ui, ai.
2. ă, b, tr, th, p, e, oi, ay, ôi, ia, uôi, au.
3. u, y, kh, qu, d, c, ac, êu, oi, ai, ươi, ây.
4. e, ơ, ch, tr, ng, s, oi, uôi, ưi, ia, ay, âu.
5. o, ư, đ, gh, ngh, ph, ơi, ua, ươi, ui, au, ai.
I.2. Đọc từ ngữ:
tre ngà, ba lô, quả khế, khe đá, ngày hội, bế bé.
quả nho, nghệ sĩ, đồ chơi, xe thồ, lá cờ, thợ nề.
ngủ trưa, cá kho, rổ cá, mùa dưa, chú thỏ
qua phà, giã giò, thợ xẻ, chữ số, gửi thư
trí nhớ, qua đò, nhà ga, nghệ sĩ, cái còi, bé gái.
I.3 Đọc câu:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Chị Kha gửi thư cho bé Hà.
Mẹ đi chợ mua cho bé trái ổi.
Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.
Chú Tư cho chị Kha gói quà.
Bố mẹ cho bé đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Hà chơi trò đố chữ với chị Na.
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy.
Quê bé Lê mới xây một cái cầu mới.
10.Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
II. Kiểm tra đọc hiểu:( Thời gian 10 phút)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
Bầy cá
quà.
Mẹ muối
bơi lội.
Quả khế
dưa.
Bà chia
chua.
Điền c hay k?
. . . ẻ vở; rổ . . . .á; . . . ẽ hở
B. KIểM TRA viết:
GV đọc, HS nghe viết:
1. Viết âm, vần:
b, h, v, e, kh, th; ia, ai, ay, ươi, oi, ưi.
2.Viết tiếng từ:
bờ hồ, lá mía, múi bưởi, máy bay.
3. Viết câu:
Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.
Bé Hà nhổ cỏ.
Cách đánh giá, cho điểm:
I. Phần KT đọc(10 điểm)
A. Đọc thành tiếng (7 điểm)
GV ghi nội dung kiểm tra vào các thẻ chữ. (GV cắt các nhóm chữ này thành 5 thẻ, cho HS lên bảng bốc thăm đọc 1 thẻ).
Mỗi HS đọc 3 loại thẻ:
- âm, vần
Tiếng, từ.
Câu.
Phần âm, vần: HS bốc thăm đọc đúng hết được 2 điểm.
Phần tiếng, từ: 3 điểm
Phần câu: 3 điểm.
B. Phần đọc hiểu( 3 điểm)
Nối (2 điểm)
Nối đúng mỗi cặp từ được 0,5 điểm
2.Điền ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chữ cho 0,3 điểm.
II.Phần viết: 10 điểm
âm, vần( 3 điểm)
Viết đúng mỗi chữ, mỗi vần được 0,25 điểm..
Tiếng, từ(4 điểm)
Viết đúng mỗi chữ trong từ được 0,5 điểm..
Viết đúng mỗi từ được 1 điểm.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
3. Câu (3 điểm)
Viết đúng mỗi tiếng được 0,27 điểm.
Sai mỗi tiếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Làn
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)