De Kiem tra giua ky IToan lop 1 4
Chia sẻ bởi Võ Quang Hưng |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De Kiem tra giua ky IToan lop 1 4 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường ....................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên .................................... MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Lớp .................... Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT .....................................
Người chấm KT ..................................
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
0
3
6
7
9
Viết các số theo mẫu:
3 …….. .……. …….. ….…. ……..
Bài 2: ( 1 điểm) Viết các số sau: 2, 6, 1, 7, 9
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn……………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé……………………
Bài 3: (2 điểm) Tính :
a) 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 1 =
b)
…….. …….. …….. ……..
Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm
a) 4….8 4….7 b) 1+ 3 ….. 5
6….5 8….8 2 + 1 .…0+3
Bài 5: (1 điểm)
Trong các số tự nhiên từ 0 đến 10:
Số bé nhất là: ……….
Số lớn nhất là: ………
Các số bé hơn 10 là:………………………………………………….
Bài 6: (1 điểm) Tìm cặp hình giống nhau thì tô cùng màu.
Bài 7: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
4
Bài 8: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
4
1
=
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
GIỮA HK I NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1: ( 1 điểm)
a) HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
1, 2, 4, 5, 8
b) HS viết đúng kết quả 0,1 điểm.
4, 6, 3, 1, 8
Bài 2: (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm, điền thứ tự đúng mỗi số 0,1 điểm.
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 6, 7, 9
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6 2, 1
Bài 3: ( 2 điểm)
a) Thực hiện đúng kết quả được 0,5đ
3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 1 = 2
b) Thực hiện đúng kết quả được 0,25đ
2 5 3 9
+ 2 - 1 + 2 + 0
4 4 5 9
Bài 4: ( 2 điểm)
a) Thực hiện đúng mỗi dấu được 0,25đ
b) Thực hiện đúng mỗi dấu được 0,5đ
a)4 < 8 4 < 7 b) 3+ 1 < 5
6 > 5 8 = 8 2 + 1 = 0+3
Bài 5: ( 1 điểm) HS viết đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a/ Số bé nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10
b/ Các số bé hơn 10 là: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Bài 6: (1điểm)
Tô được màu vào 1 cặp hình giống nhau được 0,25 điểm.
Bài 7: ( 1 điểm)
HS điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm.
2
+
2
=
4
Ví dụ: 1+ 3 = 4 ; 4+ 0 = 4; 3+ 1 = 4; 4 – 0 =4
Bài 8: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
4
+
1
=
5
Họ và tên .................................... MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Lớp .................... Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT .....................................
Người chấm KT ..................................
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
0
3
6
7
9
Viết các số theo mẫu:
3 …….. .……. …….. ….…. ……..
Bài 2: ( 1 điểm) Viết các số sau: 2, 6, 1, 7, 9
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn……………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé……………………
Bài 3: (2 điểm) Tính :
a) 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 1 =
b)
…….. …….. …….. ……..
Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm
a) 4….8 4….7 b) 1+ 3 ….. 5
6….5 8….8 2 + 1 .…0+3
Bài 5: (1 điểm)
Trong các số tự nhiên từ 0 đến 10:
Số bé nhất là: ……….
Số lớn nhất là: ………
Các số bé hơn 10 là:………………………………………………….
Bài 6: (1 điểm) Tìm cặp hình giống nhau thì tô cùng màu.
Bài 7: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
4
Bài 8: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
4
1
=
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
GIỮA HK I NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1: ( 1 điểm)
a) HS điền đúng mỗi số được 0,1 (điểm).
1, 2, 4, 5, 8
b) HS viết đúng kết quả 0,1 điểm.
4, 6, 3, 1, 8
Bài 2: (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm, điền thứ tự đúng mỗi số 0,1 điểm.
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 6, 7, 9
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6 2, 1
Bài 3: ( 2 điểm)
a) Thực hiện đúng kết quả được 0,5đ
3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 1 = 2
b) Thực hiện đúng kết quả được 0,25đ
2 5 3 9
+ 2 - 1 + 2 + 0
4 4 5 9
Bài 4: ( 2 điểm)
a) Thực hiện đúng mỗi dấu được 0,25đ
b) Thực hiện đúng mỗi dấu được 0,5đ
a)4 < 8 4 < 7 b) 3+ 1 < 5
6 > 5 8 = 8 2 + 1 = 0+3
Bài 5: ( 1 điểm) HS viết đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a/ Số bé nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10
b/ Các số bé hơn 10 là: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Bài 6: (1điểm)
Tô được màu vào 1 cặp hình giống nhau được 0,25 điểm.
Bài 7: ( 1 điểm)
HS điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm.
2
+
2
=
4
Ví dụ: 1+ 3 = 4 ; 4+ 0 = 4; 3+ 1 = 4; 4 – 0 =4
Bài 8: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
4
+
1
=
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Hưng
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)