Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 1_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 1_3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường:…………………… ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:………………… MÔN : TOÁN -KHỐI I
Lớp:…………….. Năm học : 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Người coi KT:……………………………….
Người chấm KT:…………………
Bài 1 (2 điểm)
a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
│. │ │ │ │ │ │ │ │ │
10……………………………………………… 19
b.Viết các số
Mười bốn ……….. Chín mươi ………
Mười tám……….. Sáu mươi ………
Ba mươi ……….. Mười chín ……...
Bảy mươi ……… Mười hai ……...
c.Viết các số : 9,5,14,17
+ Theo thức tự từ bé đến lớn
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 2: Tính :(2điểm)
a. 90 40 b. 17 16
- + - -
50 40 5 6
— — — —
. …… …...... …….. ……..
c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 =
Bài 3 : (2 điểm)
a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn
b. Ở hình vẽ bên có :
a/ 2 hình tam giác
b/ 3 hình tam giác
Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm)
a. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
Bài giải
Số gói bánh cả hai thùng có là
………………………………
ĐS: ……….....
b.Trên tường có 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
………………………………….
. ………………………………...
ĐS:…………
Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm)
14 -4 13
12 14-2
15 -5 15-4
Bài 6 : Số ?(1 điểm)
+
=
13
-
=
5
Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1 (2 điểm)
a.Điền đúng số vào dưới mỗi vạch của tia số(0,5 điểm)
│. │ │ │ │ │ │ │ │ │
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
b.Viết các số (0,5 điểm)
Mười bốn …14…….. Chín mươi 90………
Mười tám… 18…….. Sáu mươi 60……
Ba mươi … 30….. Mười chín 19……...
Bảy mươi …70…… Mười hai 12……...
c.Viết các số : 9,5,14,17(1 điểm)
+ Theo thức tự từ bé đến lớn : 5 , 9,14,17 (0,5 điểm)
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : 17, 14, 9 ,5(0,5 điểm)
Bài 2: Tính :(2điểm)
a. 90 40 b. 17 16
- + - -
50 40 5 6
— — — —
40 80 12 10
c. 12cm + 5 cm = 17cm d. 16 + 3 - 5 = 14
- Đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3 : (2 điểm)
a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn (1điểm)
b. Ở hình vẽ bên có :
b/ 3 hình tam giác ( 1điểm )
Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm)
Bài giải (a) 1điểm
Số gói bánh cả hai thùng có là:(0,25đ)
30 + 20 = 50 ( gói bánh)( 0,5đ)
ĐS: 50 gói bánh (0,25đ)
Bài giải (b) 1điểm
Số bức tranh trên tường có tất cả là (0,25đ)
14 + 4 = 18 ( bức tranh).(0,5 đ)
ĐS: 18 bức tranh:(0,25đ)
Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm)
14 -4 < 13
12 14-2
15 -5 15-4
-
Họ và tên:………………… MÔN : TOÁN -KHỐI I
Lớp:…………….. Năm học : 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Người coi KT:……………………………….
Người chấm KT:…………………
Bài 1 (2 điểm)
a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
│. │ │ │ │ │ │ │ │ │
10……………………………………………… 19
b.Viết các số
Mười bốn ……….. Chín mươi ………
Mười tám……….. Sáu mươi ………
Ba mươi ……….. Mười chín ……...
Bảy mươi ……… Mười hai ……...
c.Viết các số : 9,5,14,17
+ Theo thức tự từ bé đến lớn
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 2: Tính :(2điểm)
a. 90 40 b. 17 16
- + - -
50 40 5 6
— — — —
. …… …...... …….. ……..
c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 =
Bài 3 : (2 điểm)
a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn
b. Ở hình vẽ bên có :
a/ 2 hình tam giác
b/ 3 hình tam giác
Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm)
a. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
Bài giải
Số gói bánh cả hai thùng có là
………………………………
ĐS: ……….....
b.Trên tường có 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
………………………………….
. ………………………………...
ĐS:…………
Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm)
14 -4 13
12 14-2
15 -5 15-4
Bài 6 : Số ?(1 điểm)
+
=
13
-
=
5
Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1 (2 điểm)
a.Điền đúng số vào dưới mỗi vạch của tia số(0,5 điểm)
│. │ │ │ │ │ │ │ │ │
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
b.Viết các số (0,5 điểm)
Mười bốn …14…….. Chín mươi 90………
Mười tám… 18…….. Sáu mươi 60……
Ba mươi … 30….. Mười chín 19……...
Bảy mươi …70…… Mười hai 12……...
c.Viết các số : 9,5,14,17(1 điểm)
+ Theo thức tự từ bé đến lớn : 5 , 9,14,17 (0,5 điểm)
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : 17, 14, 9 ,5(0,5 điểm)
Bài 2: Tính :(2điểm)
a. 90 40 b. 17 16
- + - -
50 40 5 6
— — — —
40 80 12 10
c. 12cm + 5 cm = 17cm d. 16 + 3 - 5 = 14
- Đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3 : (2 điểm)
a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn (1điểm)
b. Ở hình vẽ bên có :
b/ 3 hình tam giác ( 1điểm )
Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm)
Bài giải (a) 1điểm
Số gói bánh cả hai thùng có là:(0,25đ)
30 + 20 = 50 ( gói bánh)( 0,5đ)
ĐS: 50 gói bánh (0,25đ)
Bài giải (b) 1điểm
Số bức tranh trên tường có tất cả là (0,25đ)
14 + 4 = 18 ( bức tranh).(0,5 đ)
ĐS: 18 bức tranh:(0,25đ)
Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm)
14 -4 < 13
12 14-2
15 -5 15-4
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)