Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 1 (5)
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 1 (5) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường……………… ĐỀ KT CUỐI HỌC KỲ I
Lớp…………………. MÔN TOÁN KHỐI - 1
Họ và tên ……………………… NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………….
Người chấm KT…………….
Bài 1: Viết ( 2,5 điểm)
Các số từ 1 đến 10
1,.. , …, …, …, …6, ….,….., ….., ….10.
b) Theo mẫu (1 điểm)
A B C D E
2 …. …… …… …..
C) Đoc số: ( 1 điểm)
3 …… 4 …… 6……. 9…….
Bài 2: Điền dấu lớn dấu >; <; = ( 1,5 điểm)
9……6 4……5 7…...4
8……8 10…..0 1……2
Bài 3: Tính( 2 điểm)
a) 2 5 4 2
+ - + +
3 0 1 2
.. . . …. …. . . …….. …. ….
b) 5 - 3 + 2 = ……. 4 – 0 + 1 = …….
Bài 4: Viết các số: 5 ,8, 2, 3, 0. ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………
Bài 5: ( 1 điểm)
Hình …….. Hình ……..
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:( 1 điểm)
Có : 4 con gà
Mua thêm : 1 con gà
Tất cả có : con gà ?
Bài 7: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính.( 1 điểm)
=
5
Đáp án
Bài 1: Viết ( 2,5 điểm)
Viết đúng các số được 0.5 điểm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
b) Viết đúng mỗi chữ số 0.25 điểm
B. 5 C. 9 D. 6 E.
C) Đọc đúng mỗi số 0.25 điểm
3: Ba 4: Bốn 6: sáu 9: Chín
Bài 2:( 1,5 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.25 điểm
9 > 6 4 < 5 7 > 4
8 = 8 10 > 0 1 <2
Bài 3: Tính( 2 điểm)
a. Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.25 điểm
2 5 4 2
+ - + +
3 0 1 2
5 5 5 4
b) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.5 điểm
5 - 3 + 2 = 4 4 – 0 + 1 = 5
Bài 4: Viết các số: 5 ,8, 2, 3, 0. ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 2, 3, 5, 8. ( 0,5 điểm).
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 0. ( 0,5 điểm).
Bài 5: ( 1 điểm)
Hình: Tam giác Hình: Tròn
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:( 1 điểm)
Có : 4 con gà
Mua thêm : 1 con gà
Tất cả có : con gà ?
4
+
1
=
5
Bài 7: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính.( 1 điểm)
Ví dụ:
5
+
0
=
5
1
+
4
=
5
Lớp…………………. MÔN TOÁN KHỐI - 1
Họ và tên ……………………… NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………….
Người chấm KT…………….
Bài 1: Viết ( 2,5 điểm)
Các số từ 1 đến 10
1,.. , …, …, …, …6, ….,….., ….., ….10.
b) Theo mẫu (1 điểm)
A B C D E
2 …. …… …… …..
C) Đoc số: ( 1 điểm)
3 …… 4 …… 6……. 9…….
Bài 2: Điền dấu lớn dấu >; <; = ( 1,5 điểm)
9……6 4……5 7…...4
8……8 10…..0 1……2
Bài 3: Tính( 2 điểm)
a) 2 5 4 2
+ - + +
3 0 1 2
.. . . …. …. . . …….. …. ….
b) 5 - 3 + 2 = ……. 4 – 0 + 1 = …….
Bài 4: Viết các số: 5 ,8, 2, 3, 0. ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………
Bài 5: ( 1 điểm)
Hình …….. Hình ……..
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:( 1 điểm)
Có : 4 con gà
Mua thêm : 1 con gà
Tất cả có : con gà ?
Bài 7: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính.( 1 điểm)
=
5
Đáp án
Bài 1: Viết ( 2,5 điểm)
Viết đúng các số được 0.5 điểm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
b) Viết đúng mỗi chữ số 0.25 điểm
B. 5 C. 9 D. 6 E.
C) Đọc đúng mỗi số 0.25 điểm
3: Ba 4: Bốn 6: sáu 9: Chín
Bài 2:( 1,5 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.25 điểm
9 > 6 4 < 5 7 > 4
8 = 8 10 > 0 1 <2
Bài 3: Tính( 2 điểm)
a. Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.25 điểm
2 5 4 2
+ - + +
3 0 1 2
5 5 5 4
b) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.5 điểm
5 - 3 + 2 = 4 4 – 0 + 1 = 5
Bài 4: Viết các số: 5 ,8, 2, 3, 0. ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 2, 3, 5, 8. ( 0,5 điểm).
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 0. ( 0,5 điểm).
Bài 5: ( 1 điểm)
Hình: Tam giác Hình: Tròn
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:( 1 điểm)
Có : 4 con gà
Mua thêm : 1 con gà
Tất cả có : con gà ?
4
+
1
=
5
Bài 7: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính.( 1 điểm)
Ví dụ:
5
+
0
=
5
1
+
4
=
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)