Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Môn Toán lớp 1_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Môn Toán lớp 1_3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN- KHỐI 1
Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
GV coi:……………………………...........
GV chấm:…………………………………..
Bài 1: Số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tính (2 điểm)
2 3 1 4
+ + + +
2 2 2 0
……... ……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
9 10 0 3
?
4 4 2 1
Bài 5:
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
8 ; 9 ; 5 ; 3 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
2 ; 0 ; 3 ; 9 ; 1
Bài 6: Viết các số 5 ; 9 ; 2 ; 8 ; 3 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
2 3 1 4
+ + + +
2 2 2 0
…4…... … 5… … 3… … 4….
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
9 10 0 3
4 4 2 1
Bài 5: (1điểm)
Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm
8 ; 9 ; 5 ; 3 ;
b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm
2 ; ; 3 ; 9 ; 1
Bài 6: Viết các số 5 ; 9 ; 2 ; 8 ; 3 (2 điểm)
Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9 ; 8 ; 5 ; 3 ; 2
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
Bài 8: (1 điểm)
Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Hình vẽ bên có:
a ) 1 hình vuông.
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN- KHỐI 1
Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
GV coi:……………………………...........
GV chấm:…………………………………..
Bài 1: Số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tính (2 điểm)
2 3 1 4
+ + + +
2 2 2 0
……... ……… ……… ……….
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
9 10 0 3
?
4 4 2 1
Bài 5:
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
8 ; 9 ; 5 ; 3 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
2 ; 0 ; 3 ; 9 ; 1
Bài 6: Viết các số 5 ; 9 ; 2 ; 8 ; 3 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
2 3 1 4
+ + + +
2 2 2 0
…4…... … 5… … 3… … 4….
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
9 10 0 3
4 4 2 1
Bài 5: (1điểm)
Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm
8 ; 9 ; 5 ; 3 ;
b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm
2 ; ; 3 ; 9 ; 1
Bài 6: Viết các số 5 ; 9 ; 2 ; 8 ; 3 (2 điểm)
Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9 ; 8 ; 5 ; 3 ; 2
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
Bài 8: (1 điểm)
Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Hình vẽ bên có:
a ) 1 hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)