Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 1_7
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 1_7 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: …………………………. MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 1
Họ và tên: …………………………. NĂM HỌC: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………….......
Người chấm:…………………………….
Câu 1 : ( 2 điểm )
Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm )
10
20
50
90
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
Số 17 gồm …….chục và……đơn vị.
Số 20 gồm……..chục và……đơn vị.
Số liền sau số 10 là số……
Số liền sau số 19 là số……
Câu 2 : Tính : ( 2 điểm )
13 17
+ -
3
…… ……
30 + 40 = 60 – 40 =
Câu 3 : ( 1 điểm )
Khoanh tròn số lớn nhất : 6 , 3 , 7 , 2 , 10
Khoanh tròn số bé nhất : 2 , 5 , 8 , 4 , 9
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền ( > , < , = )
6 + 2 3 +5 7 - 4 6 – 2
20+ 30 40 12+ 5 17
Câu 5 : ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm .
...................................................................................................
Câu 6 : ( 1 điểm )
Lớp em có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh ?
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 7 : ( 1 điểm ) Điền số thích hợp để có phép tính đúng .
-
=
20
ĐÁP ÁN
Câu 1 : (2 điểm)
HS điền số đúng mỗi ô trống được 0,2 điểm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
HS điền số đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu 2 : ( 2 điểm )
HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Câu 3 : (1 điểm )
HS khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm .
a .Khoanh tròn số lớn nhất : 6 , 3 , 7 , 2 ,
b.Khoanh tròn số bé nhất : , 5 , 8 , 4 , 9
Câu 4 : (2 điểm )
HS điền đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 5 : (1 điểm )
HS vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 9 cm được 1 điểm
Câu 6 : ( 1 điểm )
Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là : (0.25 điểm )
20 + 10 = 30 ( học sinh ) ( 0.5 điểm )
Đáp số : 30 học sinh ( 0.25điểm)
Câu 7 : HS viết đúng phép tính được 1 điểm .
Lớp: …………………………. MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 1
Họ và tên: …………………………. NĂM HỌC: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………….......
Người chấm:…………………………….
Câu 1 : ( 2 điểm )
Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm )
10
20
50
90
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
Số 17 gồm …….chục và……đơn vị.
Số 20 gồm……..chục và……đơn vị.
Số liền sau số 10 là số……
Số liền sau số 19 là số……
Câu 2 : Tính : ( 2 điểm )
13 17
+ -
3
…… ……
30 + 40 = 60 – 40 =
Câu 3 : ( 1 điểm )
Khoanh tròn số lớn nhất : 6 , 3 , 7 , 2 , 10
Khoanh tròn số bé nhất : 2 , 5 , 8 , 4 , 9
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền ( > , < , = )
6 + 2 3 +5 7 - 4 6 – 2
20+ 30 40 12+ 5 17
Câu 5 : ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm .
...................................................................................................
Câu 6 : ( 1 điểm )
Lớp em có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh ?
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 7 : ( 1 điểm ) Điền số thích hợp để có phép tính đúng .
-
=
20
ĐÁP ÁN
Câu 1 : (2 điểm)
HS điền số đúng mỗi ô trống được 0,2 điểm
10
20
30
40
50
60
70
80
90
HS điền số đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu 2 : ( 2 điểm )
HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Câu 3 : (1 điểm )
HS khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm .
a .Khoanh tròn số lớn nhất : 6 , 3 , 7 , 2 ,
b.Khoanh tròn số bé nhất : , 5 , 8 , 4 , 9
Câu 4 : (2 điểm )
HS điền đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 5 : (1 điểm )
HS vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 9 cm được 1 điểm
Câu 6 : ( 1 điểm )
Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là : (0.25 điểm )
20 + 10 = 30 ( học sinh ) ( 0.5 điểm )
Đáp số : 30 học sinh ( 0.25điểm)
Câu 7 : HS viết đúng phép tính được 1 điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)