đề kiểm tra giữa kỳ 2
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra giữa kỳ 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÀ CÁNG Kiểm tra giữa học kì II năm học 2012 - 2013
Môn: Toán- lớp 2
Thời gian 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ,tên,chữ ký người coi thi
Họ và tên học sinh: ...................................... ..................................................
Lớp:........................ Họ,tên,chữ ký người chấm thi
Điểm: Bằng số .............Bằng chữ................. ...................................................
Bài kiểm tra
Đề 1
Câu 1: ( 2 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng
Câu 2( 3 điểm) Tính
4 9 + 14 = ............... 5 - 15 = .................... 3 8 - 21 = ................
.................. ....................... ....................
Câu 3( 2,5 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải
...................................................................................
....................................................................................
...... .......... ..................................................................
Câu 4( 2,5 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ở hình vẽ dưới đây?
3cm 2 cm 4cm
Đề 1
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN
Câu 1: ( 2 điểm)
Nối phép tính với kết quả đúng mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm)
Câu 2( 3 điểm) Tính
4 9 + 14 = 36 + 14 5 - 15 = 35 - 15 3 8 - 21 = 24 - 21
= 50 = 20 = 3
Câu 3( 2,5 điểm) Bài giải
8 học sinh được mượn số quyển truyện là: (1 điểm)
3 8 = 24 ( quyển) (1 điểm)
Đáp số: 24 ( quyển truyện) (0,5 điểm)
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Độ dài đường gấp khúc là: (1 điểm)
3 + 2 + 4 = 9 ( cm) (1 điểm)
Đáp số: 9 ( cm) (0,5 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÀ CÁNG Kiểm tra giữa học kì II năm học 2012 - 2013
Môn: Toán- lớp 2
Thời gian 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ,tên,chữ ký người coi thi
Họ và tên học sinh: ...................................... ..................................................
Lớp:........................ Họ,tên,chữ ký người chấm thi
Điểm: Bằng số .............Bằng chữ................. ...................................................
Bài kiểm tra
Đề 2
Câu 1: ( 2điểm)
2 7 =............
2 9 =...........
3 8 =...........
5 8 =...........
4 2 =.............
4 4 =............
3 6 =.............
4 9 =............
Câu 2: ( 3 điểm) Điền dấu<, >, = hợp vào chỗ chấm
2 3 ......3 2
4 6 ...... 4 3
5 8......5 4
Câu 3: ( 3 điểm) Tính
5 5 + 15 = .............
= ..............
4 8 – 12 = ..............
= ..............
3 9 + 16 = ..............
= ..............
Câu 4: (2 điểm)
Mỗi con gà có 2 chân.Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân?
Bài giải
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN
Đề 2
Câu 1: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm.
2 7 = 14
2 9 = 18
3 8 = 24
5 8 = 40
4 2 = 8
4 4 = 16
3 6 = 18
4 9 = 36
Câu 2: ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0. 5 điểm
2 3 = 3 2
4 6 > 4 3
5 4 < 5 8
Câu 3: ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
5 5 + 15 = 25 + 15
= 40
4 8 – 12 = 32 – 12
= 20
3 9 + 16 = 27 + 16
= 43
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
9 con gà có số chân là: (0,5 điểm)
2 9 = 18 ( chân) (1điểm)
Đáp số: 18 chân (0,5 điểm)
Môn: Toán- lớp 2
Thời gian 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ,tên,chữ ký người coi thi
Họ và tên học sinh: ...................................... ..................................................
Lớp:........................ Họ,tên,chữ ký người chấm thi
Điểm: Bằng số .............Bằng chữ................. ...................................................
Bài kiểm tra
Đề 1
Câu 1: ( 2 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng
Câu 2( 3 điểm) Tính
4 9 + 14 = ............... 5 - 15 = .................... 3 8 - 21 = ................
.................. ....................... ....................
Câu 3( 2,5 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải
...................................................................................
....................................................................................
...... .......... ..................................................................
Câu 4( 2,5 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ở hình vẽ dưới đây?
3cm 2 cm 4cm
Đề 1
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN
Câu 1: ( 2 điểm)
Nối phép tính với kết quả đúng mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm)
Câu 2( 3 điểm) Tính
4 9 + 14 = 36 + 14 5 - 15 = 35 - 15 3 8 - 21 = 24 - 21
= 50 = 20 = 3
Câu 3( 2,5 điểm) Bài giải
8 học sinh được mượn số quyển truyện là: (1 điểm)
3 8 = 24 ( quyển) (1 điểm)
Đáp số: 24 ( quyển truyện) (0,5 điểm)
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Độ dài đường gấp khúc là: (1 điểm)
3 + 2 + 4 = 9 ( cm) (1 điểm)
Đáp số: 9 ( cm) (0,5 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÀ CÁNG Kiểm tra giữa học kì II năm học 2012 - 2013
Môn: Toán- lớp 2
Thời gian 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ,tên,chữ ký người coi thi
Họ và tên học sinh: ...................................... ..................................................
Lớp:........................ Họ,tên,chữ ký người chấm thi
Điểm: Bằng số .............Bằng chữ................. ...................................................
Bài kiểm tra
Đề 2
Câu 1: ( 2điểm)
2 7 =............
2 9 =...........
3 8 =...........
5 8 =...........
4 2 =.............
4 4 =............
3 6 =.............
4 9 =............
Câu 2: ( 3 điểm) Điền dấu<, >, = hợp vào chỗ chấm
2 3 ......3 2
4 6 ...... 4 3
5 8......5 4
Câu 3: ( 3 điểm) Tính
5 5 + 15 = .............
= ..............
4 8 – 12 = ..............
= ..............
3 9 + 16 = ..............
= ..............
Câu 4: (2 điểm)
Mỗi con gà có 2 chân.Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân?
Bài giải
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN
Đề 2
Câu 1: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm.
2 7 = 14
2 9 = 18
3 8 = 24
5 8 = 40
4 2 = 8
4 4 = 16
3 6 = 18
4 9 = 36
Câu 2: ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0. 5 điểm
2 3 = 3 2
4 6 > 4 3
5 4 < 5 8
Câu 3: ( 3 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
5 5 + 15 = 25 + 15
= 40
4 8 – 12 = 32 – 12
= 20
3 9 + 16 = 27 + 16
= 43
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
9 con gà có số chân là: (0,5 điểm)
2 9 = 18 ( chân) (1điểm)
Đáp số: 18 chân (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Sơn
Dung lượng: 638,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)