Đề kiểm tra giữa kì II số 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II số 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Võ Thị Hồng Việt
PHÒNG GD&ĐT CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Lớp: Một/ ................................................
Họ và tên: .................................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2013 – 2014
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Bài 1. (1 điểm) ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a. Số liền sau số 56 là:
A. 57 B. 56 C. 58
b. Số tám mươi bảy viết là:
A. 78 B. 87 C. 807
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 88, 99, 10, 19, 90.
Khoanh tròn vào số bé nhất: 24, 50, 16, 14, 30.
d. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 14 gồm chục và đơn vị.
Số 50 gồm chục và đơn vị.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính:
12 + 5 + 2 = ; 16 – 5 + 4 =
19 – 9 + 3 = ; 70 + 10 - 20 =
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 3 18 - 7 50 + 30 90 - 40
Bài 4. (1 điểm ) Tính:
50cm + 20 cm = 90 - 30 + 10 =
80 cm - 20 cm = 30 + 40 – 20 =
Bài 5. (3 điểm)
a. Nhà em có: 12 con vịt
Mua thêm : 6 con vịt
Có tất cả :……con vịt?
Bài giải:
b. Lan gấp : 20 chiếc thuyền.
Nam gấp: 30 chiếc thuyền
Có tất cả : …. Chiếc thuyền?
Bài giải:
Bài 6. (1 điểm) ) Điền đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
Điểm C ở ngoài hình tròn
Điểm A có trong hình tròn
Điểm B có trong hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
.C .B
Bài 7. (0,5 điểm) Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
60 < < 80
PHÒNG GD&ĐT CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Lớp: Một/ ................................................
Họ và tên: .................................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2013 – 2014
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Bài 1. (1 điểm) ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a. Số liền sau số 56 là:
A. 57 B. 56 C. 58
b. Số tám mươi bảy viết là:
A. 78 B. 87 C. 807
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 88, 99, 10, 19, 90.
Khoanh tròn vào số bé nhất: 24, 50, 16, 14, 30.
d. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 14 gồm chục và đơn vị.
Số 50 gồm chục và đơn vị.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính:
12 + 5 + 2 = ; 16 – 5 + 4 =
19 – 9 + 3 = ; 70 + 10 - 20 =
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 3 18 - 7 50 + 30 90 - 40
Bài 4. (1 điểm ) Tính:
50cm + 20 cm = 90 - 30 + 10 =
80 cm - 20 cm = 30 + 40 – 20 =
Bài 5. (3 điểm)
a. Nhà em có: 12 con vịt
Mua thêm : 6 con vịt
Có tất cả :……con vịt?
Bài giải:
b. Lan gấp : 20 chiếc thuyền.
Nam gấp: 30 chiếc thuyền
Có tất cả : …. Chiếc thuyền?
Bài giải:
Bài 6. (1 điểm) ) Điền đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
Điểm C ở ngoài hình tròn
Điểm A có trong hình tròn
Điểm B có trong hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
.C .B
Bài 7. (0,5 điểm) Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
60 < < 80
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)