Đề kiểm tra giữa kì II
Chia sẻ bởi Trần Huệ |
Ngày 27/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Họ, tên thí sinh:................................................
Lớp: .........
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 12
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ B. Nhiệt độ môi trường
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác D. Quan hệ cộng sinh
Câu 2: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 5,60C gọi là:
A. điểm gây chết giới hạn trên. B. điểm gây chết giới hạn dưới.
C. giới hạn chịu đựng . D. điểm thuận lợi.
Câu 3: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A. diễn thế nguyên sinh B. biến đổi tiếp theo C. diễn thế phân huỷ D. diễn thế thứ sinh
Câu 4: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 5: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn
A. Tảo chim bói cá cá giáp xác B. Giáp xác tảo chim bói cá cá
C. Tảo giáp xác chim bói cá cá D. Tảo giáp xác cá chim bói cá
Câu 6: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.
Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
(4) Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
D. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
Câu 8: Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
A. phân bố ngẫu nhiên, tiết kiệm không gian B. trong quân xã có nhiều quần thể
C. nhu cầu không đồng đều giữa các quần thể D. do sự phân bố các quần thể trong không gian
Câu 9: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:
A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
C. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
D. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
Câu 10: Bảo vệ đa dạng sinh học là
A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
Câu 11: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,92% B. 0,57% C. 45,5% D. 0,
Lớp: .........
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 12
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ B. Nhiệt độ môi trường
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác D. Quan hệ cộng sinh
Câu 2: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 5,60C gọi là:
A. điểm gây chết giới hạn trên. B. điểm gây chết giới hạn dưới.
C. giới hạn chịu đựng . D. điểm thuận lợi.
Câu 3: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A. diễn thế nguyên sinh B. biến đổi tiếp theo C. diễn thế phân huỷ D. diễn thế thứ sinh
Câu 4: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 5: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn
A. Tảo chim bói cá cá giáp xác B. Giáp xác tảo chim bói cá cá
C. Tảo giáp xác chim bói cá cá D. Tảo giáp xác cá chim bói cá
Câu 6: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.
Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
(4) Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
D. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
Câu 8: Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
A. phân bố ngẫu nhiên, tiết kiệm không gian B. trong quân xã có nhiều quần thể
C. nhu cầu không đồng đều giữa các quần thể D. do sự phân bố các quần thể trong không gian
Câu 9: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:
A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
C. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
D. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
Câu 10: Bảo vệ đa dạng sinh học là
A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
Câu 11: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,92% B. 0,57% C. 45,5% D. 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)