De kiem tra giua ki I so 2
Chia sẻ bởi Võ Quang Hưng |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra giua ki I so 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Gv: Huỳnh Thị Tuyết
PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
Lớp: Một /.........
Họ và tên: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT( Đọc)
LỚP: 1
Năm học : 2013-2014
Học sinh chọn và đọc một trong các đề sau:
Đề 1.
U
m
ch
th
ph
sẻ
trà
xôi
nghệ
thả
nhổ cỏ
lá chuối
ngói mới
phở bò
thợ xây
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
Đề 2
N
ê
ph
gh
ch
trẻ
muối
vẽ
bày
tuổi
sỏi đá
túi lưới
nghệ sĩ
nhà lá
mây bay
Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé.
Đề 3
Ô
v
gh
tr
gi
thổ
nghệ
túi
trôi
lưới
phố xá
thợ mỏ
cái rìu
xây nhà
chỗ ngồi
Bà ở quê ra cho bé nải chuối.
Đề 4
Ư
x
nh
ngh
th
thổi
mùi
vây
tiêu
giờ
gió thổi
ngựa gỗ
đồi núi
yêu cầu
điều hay
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
Lớp: Một /.........
Họ và tên: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT( Đọc hiểu)
LỚP: 1
Năm học : 2013-2014
Gv: Huỳnh Thị Tuyết
1/ Nối tranh vẽ với từ thích hợp:
nải chuối
ngôi sao
cây cau
bé gái
Câu 2/
a, Điền ua/ hay ưa vào chỗ chấm:
đ……………. đò ; cà ch………..
b, Điền s hay x vào chỗ chấm:
thợ …..ẻ ; buổi …..áng
PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
Lớp: Một /.........
Họ và tên: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT( Viết)
LỚP: 1
Năm học : 2013-2014
Gv: Huỳnh Thị Tuyết
Giáo viên vừa đọc cho học sinh viết vừa kết hợp viết bảng lớp:
1/ Viết âm, vần:
ô, s, ngh, ch, ia, ui, ua, ây
2/ Viết tiếng:
tre, khả, nhảy, tuổi
3/ Viết từ:
xưa kia, nô đùa, múi bưởi, cây cối
4/ Viết câu:
Buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò đố chữ.
ĐÁP ÁN
Môn Tiếng Việt
1/ Phần đọc tiếng: Học sinh chọn và đọc đúng 1 đề : được 6 điểm.
2/ Phần đọc hiểu:
- Câu 1/ Nối: học sinh nối đúng hình vẽ và từ : được 2 điểm
- Câu 2/ Điền đúng mỗi từ được : 0,5 điểm. Toàn bài được 2 điểm.
3/ Phần viết:
- Viết âm, vần( 2 điểm): viết đúng tất cả được : 2 điểm. Sai mỗi âm, vần trừ 0,25 điểm.
- Viết tiếng( 2 điểm): Viết đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm. Viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
- Viết từ ( 3 điểm): Viết đúng mỗi từ được 0,75 điểm. Sai mỗi từ trừ 0,5 điểm.
- Viết câu ( 3 điểm): Viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
*Lưu ý: Bài viết sai độ cao, bẩn trừ 1 điểm toàn bài
PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
Lớp: Một /.........
Họ và tên: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT( Đọc)
LỚP: 1
Năm học : 2013-2014
Học sinh chọn và đọc một trong các đề sau:
Đề 1.
U
m
ch
th
ph
sẻ
trà
xôi
nghệ
thả
nhổ cỏ
lá chuối
ngói mới
phở bò
thợ xây
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
Đề 2
N
ê
ph
gh
ch
trẻ
muối
vẽ
bày
tuổi
sỏi đá
túi lưới
nghệ sĩ
nhà lá
mây bay
Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé.
Đề 3
Ô
v
gh
tr
gi
thổ
nghệ
túi
trôi
lưới
phố xá
thợ mỏ
cái rìu
xây nhà
chỗ ngồi
Bà ở quê ra cho bé nải chuối.
Đề 4
Ư
x
nh
ngh
th
thổi
mùi
vây
tiêu
giờ
gió thổi
ngựa gỗ
đồi núi
yêu cầu
điều hay
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
Lớp: Một /.........
Họ và tên: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT( Đọc hiểu)
LỚP: 1
Năm học : 2013-2014
Gv: Huỳnh Thị Tuyết
1/ Nối tranh vẽ với từ thích hợp:
nải chuối
ngôi sao
cây cau
bé gái
Câu 2/
a, Điền ua/ hay ưa vào chỗ chấm:
đ……………. đò ; cà ch………..
b, Điền s hay x vào chỗ chấm:
thợ …..ẻ ; buổi …..áng
PHÒNG GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
Lớp: Một /.........
Họ và tên: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT( Viết)
LỚP: 1
Năm học : 2013-2014
Gv: Huỳnh Thị Tuyết
Giáo viên vừa đọc cho học sinh viết vừa kết hợp viết bảng lớp:
1/ Viết âm, vần:
ô, s, ngh, ch, ia, ui, ua, ây
2/ Viết tiếng:
tre, khả, nhảy, tuổi
3/ Viết từ:
xưa kia, nô đùa, múi bưởi, cây cối
4/ Viết câu:
Buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò đố chữ.
ĐÁP ÁN
Môn Tiếng Việt
1/ Phần đọc tiếng: Học sinh chọn và đọc đúng 1 đề : được 6 điểm.
2/ Phần đọc hiểu:
- Câu 1/ Nối: học sinh nối đúng hình vẽ và từ : được 2 điểm
- Câu 2/ Điền đúng mỗi từ được : 0,5 điểm. Toàn bài được 2 điểm.
3/ Phần viết:
- Viết âm, vần( 2 điểm): viết đúng tất cả được : 2 điểm. Sai mỗi âm, vần trừ 0,25 điểm.
- Viết tiếng( 2 điểm): Viết đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm. Viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
- Viết từ ( 3 điểm): Viết đúng mỗi từ được 0,75 điểm. Sai mỗi từ trừ 0,5 điểm.
- Viết câu ( 3 điểm): Viết sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm.
*Lưu ý: Bài viết sai độ cao, bẩn trừ 1 điểm toàn bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Hưng
Dung lượng: 904,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)